Ngôn ngữ
Stt |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Đơn vị |
Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 |
CS.2018.04 |
Khảo sát, đánh giá sự hài lòng của cựu sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh về chất lượng đào tạo (nghiên cứu trường hợp Khoa Tâm lý học, game đánh chắn online đổi thưởng , Đại học Quốc gia Hà Nội) |
TS. Nguyễn Hạnh Liên |
Tâm lý học |
4/2018 - 4/2019 |
2 |
CS.2018.05 |
Thực trạng phát triển du lịch cộng đồng ở Sa Pa từ cách tiếp cận sinh kế bền vững |
ThS. Vũ Hương Lan |
Du lịch học |
4/2018 - 4/2019 |
3 |
CS.2018.06 |
Đánh giá giá trị lý luận và thực tiễn của tư tưởng chính trị Việt Nam |
ThS. Nguyễn Duy Quỳnh |
Khoa học Chính trị |
4/2018 - 4/2019 |
4 |
CS.2018.07 |
Chính sách thúc đẩy sự gắn kết giữa nghiên cứu và đào tạo nhằm nâng cao năng lực đổi mới của các trường đại học theo định hướng nghiên cứu |
ThS. Vũ Hải Trang |
Khoa học Quản lý |
4/2018 - 4/2019 |
5 |
CS.2018.08 |
Đánh giá việc xây dựng và sử dụng bộ công cụ phục vụ quản lý, điều hành hoạt động văn phòng của các cơ quan Bộ |
TS. Nguyễn Thị Kim Bình |
Lưu trữ học và QTVP |
4/2018 - 4/2019 |
6 |
CS.2018.09 |
Quá trình hình thành và phát triển công nghiệp ở Thành phố Nam Định nửa đầu thế kỷ XX qua tài liệu và tư liệu lưu trữ |
ThS. Nguyễn Văn Ngọc |
Lưu trữ học và QTVP |
4/2018 - 4/2019 |
7 |
CS.2018.10 |
Môi trường sinh thái các văn hóa tiền Đông Sơn ở lưu vực sông Hồng |
ThS. Hoàng Văn Điệp |
Lịch sử |
4/2018 - 4/2019 |
8 |
CS.2018.11 |
Nghiên cứu cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Những vấn đề về lịch sử học qua các bài viết trên tạp chí Lịch sử Đảng |
ThS. Hồ Thị Liên Hương |
Lịch sử |
4/2018 - 4/2019 |
9 |
CS.2018.12 |
Quá trình nâng cao vai trò của ASEAN trong hợp tác an ninh chính trị Đông Á (1991-2015) |
TS. Lê LêNa |
Quốc tế học |
4/2018 - 4/2019 |
10 |
CS.2018.13 |
Quan hệ kinh tế giữa Thái Lan và Trung Quốc (1975-2015) |
ThS. Ngô Tuấn Thắng |
Quốc tế học |
4/2018 - 4/2019 |
11 |
CS.2018.14 |
Khảo cứu và hệ thống hóa giá trị thực tiễn của văn hóa chính trị Hồ Chí Minh |
TS. Lương Thùy Liên |
Triết học |
4/2018 - 4/2019 |
12 |
CS.2018.15 |
Vai trò của chữ Nôm trong văn học dân gian: trường hợp "Quốc âm ca dao tập" |
ThS. Bùi Anh Chưởng |
Văn học |
4/2018 - 4/2019 |
13 |
CS.2018.16 |
Văn xuôi Mỹ về chiến tranh Việt Nam |
ThS. Trần Đăng Trung |
Văn học |
4/2018 - 4/2019 |
14 |
CS.2018.17 |
Vai trò của "Nguồn" trong thương mại Đàng Trong thế kỷ XVI-XVIII |
ThS. Vũ Thị Xuyến |
Việt Nam học và Tiếng Việt |
4/2018 - 4/2019 |
15 |
CS.2018.18 |
Hoạt động tự chăm sóc sức khỏe của phụ nữ tuổi trung niên (nghiên cứu trường hợp tỉnh Quảng Ninh) |
ThS. Lương Bích Thủy |
Xã hội học |
4/2018 - 4/2019 |
16 |
CS.2018.19 |
Đào tạo nghề cho thanh viên dân tộc thiểu số (nghiên cứu trường hợp tỉnh Hòa Bình |
ThS. Bùi Thanh Minh |
Xã hội học |
4/2018 - 4/2019 |
17 |
CS.2018.20 |
Thực tiễn thực hiện pháp luật Việt Nam về đất của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo giai đoạn từ 1975 đến nay và kiến nghị |
TS. Nguyễn Thị Tố Uyên |
Tôn giáo học |
4/2018 - 4/2019 |
18 |
CS.2018.21 |
Một số vấn đề Dịch học đời Nguyễn qua nghiên cứu "Trúc Đường Chu Dịch tùy bút" của Ngô Thế Vinh (1802-1856) |
ThS. Bùi Bá Quân |
TTNC Trung Quốc |
4/2018 - 4/2019 |
19 |
CS.2018.22 |
Nhà trọ cho thuê - sự chuyển đổi vốn tự nhiên trong bối cảnh công nghiệp hóa, đô thị hóa (nghiên cứu trường hợp làng Gia Trung, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội) |
ThS. Phan Thị Ngọc |
Bảo tàng Nhân học |
4/2018 - 4/2019 |
20 |
CS.2018.23 |
Quá trình hình thành đô thị Vĩnh Yên (Vĩnh Phúc) từ năm 1899 đến năm 1945 |
ThS. Trần Xuân Hùng |
Phòng Tạp chí |
4/2018 - 4/2019 |
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn