TT |
Tên ngành / chuyên ngành |
Mã số |
I |
Bậc Thạc sĩ |
|
-
|
Báo chí học |
8320101.01 |
-
|
Báo chí học (định hướng ứng dụng) |
8320101.01 |
-
|
Châu Á học |
8310608.01 |
-
|
Chính sách công |
8340402.01 |
-
|
Chính trị học |
8310201.01 |
-
|
Chính trị học (định hướng ứng dụng) |
8310201.01 |
-
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
8229001.02 |
-
|
Công tác xã hội |
8760101.01 |
-
|
Công tác xã hội (định hướng ứng dụng) |
8760101.01 |
-
|
Du lịch |
8810101.01 |
-
|
Hán Nôm |
8220104.01 |
-
|
Hồ Chí Minh học |
8310204.01 |
-
|
Khảo cổ học |
8229010.01 |
-
|
Khoa học quản lí |
8340401.01 |
-
|
Khoa học thông tin-thư viện |
8320201.01 |
-
|
Khoa học thông tin-thư viện (định hướng ứng dụng) |
8320201.01 |
-
|
Lí luận văn học |
8229030.01 |
-
|
Lí luận, lịch sử điện ảnh-truyền hình |
8210232.01 |
-
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
8229010.02 |
-
|
Lịch sử thế giới |
8229010.03 |
-
|
Lịch sử sử học và sử liệu học |
8229010.04 |
-
|
Lịch sử văn hóa Việt Nam |
8229040.01 |
-
|
Lịch sử Việt Nam |
8229010.05 |
-
|
Lưu trữ học |
8320303.01 |
-
|
Lưu trữ học (định hướng ứng dụng) |
8320303.01 |
-
|
Ngôn ngữ học |
8229020.01 |
-
|
Nhân học |
8310302.01 |
-
|
Quan hệ quốc tế |
8310601.01 |
-
|
Quản lí khoa học và công nghệ |
8340412.01 |
-
|
Quản lí khoa học và công nghệ (định hướng ứng dụng) |
8340412.01 |
-
|
Quản lí văn hóa |
8319042.01 |
-
|
Quản trị báo chí truyền thông (định hướng ứng dụng) |
Thí điểm |
-
|
Quản trị văn phòng |
8340406.01 |
-
|
Quản trị văn phòng (định hướng ứng dụng) |
8340406.01 |
-
|
Tâm lí học |
8310401.01 |
-
|
Tâm lí học lâm sàng (định hướng ứng dụng) |
8310401.02 |
-
|
Tôn giáo học |
8229009.01 |
-
|
Tôn giáo học (định hướng ứng dụng) |
8229009.01 |
-
|
Triết học |
8229001.01 |
-
|
Văn học dân gian |
8229030.02 |
-
|
Văn học nước ngoài |
8229030.03 |
-
|
Văn học Việt Nam |
8229030.04 |
-
|
Việt Nam học |
8310630.01 |
-
|
Xã hội học |
8310301.01 |
II |
Bậc Tiến sĩ |
|
-
|
Báo chí học |
9320101.01 |
-
|
Chính trị học |
9310201.01 |
-
|
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử |
9229001.01 |
-
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
9229001.02 |
-
|
Công tác xã hội |
9760101.01 |
-
|
Du lịch |
9810101.01 |
-
|
Đông Nam Á học |
9310608.02 |
-
|
Hán Nôm |
9220104.01 |
-
|
Hồ Chí Minh học |
9310204.01 |
-
|
Khảo cổ học |
9229010.01 |
-
|
Khoa học thông tin – thư viện |
9320201.01 |
-
|
Lí luận văn học |
9229030.01 |
-
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
9229010.02 |
-
|
Lịch sử sử học và sủ liệu học |
9229010.04 |
-
|
Lịch sử thế giới |
9229010.03 |
-
|
Lịch sử Việt Nam |
9229010.05 |
-
|
Lưu trữ học |
9320303.01 |
-
|
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
9229020.02 |
-
|
Ngôn ngữ học |
9229020.01 |
-
|
Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu |
9229020.03 |
-
|
Ngôn ngữ Việt Nam |
9229020.04 |
-
|
Nhân học |
9310302.01 |
-
|
Quan hệ quốc tế |
9310601.01 |
-
|
Quản lí khoa học và công nghệ |
9340412.01 |
-
|
Tâm lí học |
9310401.01 |
-
|
Tôn giáo học |
9229009.01 |
-
|
Trung Quốc học |
9310608.01 |
-
|
Văn học dân gian |
9229030.02 |
-
|
Văn học nước ngoài |
9229030.03 |
-
|
Văn học Việt Nam |
9229030.04 |
-
|
Xã hội học |
9310301.01 |
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Tuyển sinh đào tạo thạc sĩ
1.1.1. Thi tuyển truyền thống áp dụng với thí sinh thuộc đối tượng ngành đúng/ngành phù hợp/ngành gần/ngành khác thuộc các chương trình đào tạo thạc sĩ.
- Các môn thi tuyển sinh thạc sĩ gồm môn thi Cơ bản và môn thi Cơ sở và môn thi Ngoại ngữ.
- Môn thi cơ bản và môn thi cơ sở xem danh mục môn thi theo các chuyên ngành dưới đây:
+ Môn Cơ bản:
+ Môn Cơ sở:
- Môn ngoại ngữ: thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức. Riêng chuyên ngành Châu Á học thí sinh được đăng kí dự thi bằng tiếng Nhật Bản và tiếng Hàn Quốc.
- Dạng thức đề thi ngoại ngữ:
Thí sinh có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu môn thi ngoại ngữ của đơn vị đào tạo thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn ngoại ngữ:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của ĐHQGHN;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài.
- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: bậc 3 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn ĐHQGHN, bậc 4 đối với chương trình thạc sĩ liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng, bậc 5 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn quốc tế. Chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận.
- Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương được bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng trong tuyển sinh thạc sĩ ở ĐHQGHN
- Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN:
1.1.2. Xét tuyển thẳng thạc sĩ
- Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo của game đánh chắn online đổi thưởng
, Đại học Quốc gia Hà Nội gồm: chất lượng cao (được nhà nước đầu tư), chương trình đào tạo đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín (AUN-QA, ABET...) hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn).
- Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo chuẩn của game đánh chắn online đổi thưởng
, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Những người dự xét tuyển thẳng thạc sĩ phải đáp ứng điều kiện vể năng lực ngoại ngữ quy định tại mục 1.1.1. Đối với thí sinh chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu trên, thí sinh phải dự thi môn Ngoại ngữ trong cùng đợt tổ chức thi TSSĐH của ĐHQGHN
Danh sách các ngành đào tạo đại học (còn thời hạn) đủ điều kiện xét tuyển thẳng thạc sĩ năm 2021:
STT |
Chương trình đào tạo |
Tổ chức kiểm định |
Năm kiểm định |
1 |
Triết học |
AUN-QA |
2016 |
2 |
Văn học |
AUN-QA |
2017 |
3 |
Tâm lí học |
Bộ GD&ĐT |
2017 |
4 |
Việt Nam học |
Bộ GD&ĐT |
2017 |
5 |
Xã hội học |
AUN-QA |
2018 |
6 |
Tâm lí học |
AUN-QA |
2018 |
7 |
Quốc tế học |
Bộ GD&ĐT |
2019 |
8 |
Lịch sử (Chuẩn và chất lượng cao) |
AUN-QA |
2019 |
9 |
Lưu trữ học |
Bộ GD&ĐT |
2020 |
10 |
Chính trị học |
AUN-QA |
2020 |
1.2. Tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ: xét tuyển qua kết quả đánh giá hồ sơ chuyên môn.
Danh mục hồ sơ chuẩn bị đăng kí tuyển sinh tiến sĩ:
Mẫu hồ sơ đăng kí xét tuyển:
2. Thời gian đăng kí dự tuyển và lịch thi tuyển sinh
2.1 Thời gian đăng kí dự tuyển
Thí sinh
dự thi và xét tuyển thẳng thạc sĩ, xét tuyển tiến sĩ đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:
. Thí sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực trong các thông tin khai báo.
Đợt 1 năm 2021:
từ 8h00 ngày 17/01/2021 đến 17h00 ngày 02/4/2021.
Đợt 2 năm 2021:
từ 8h00 ngày 26/4/2021 đến 17h00 ngày 27/8/2021.
Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển thẳng thạc sĩ và xét tuyển tiến sĩ ngoài việc đăng kí trực tuyến phải nộp hồ sơ theo quy định được thông báo khi đăng kí dự tuyến trực tuyến thành công theo khung thời gian trên.
2.2 Lịch tuyển sinh
2.2.1 Lịch xét tuyển thẳng đào tạo thạc sĩ:
Thời gian tổ chức xét tuyển thẳng: game đánh chắn online đổi thưởng
tổ chức xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh chậm nhất 1 tuần trước khi tổ chức thi tuyển, cụ thể:
- Đợt 1 từ ngày 05/4/2021 đến ngày 09/4/2021.
- Đợt 2 từ ngày 30/8/2021 đến ngày 03/9/2021.
2.2.2 Lịch thi tuyển sinh thạc sĩ:
Công việc |
Thời gian |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Tập trung thí sinh/
thi môn Cơ bản |
Sáng thứ Bảy, 17/04/2021 |
Sáng thứ Bảy, 11/09/2021 |
Thi môn Cơ sở |
Chiều thứ Bảy, 17/04/2021 |
Chiều thứ Bảy, 11/09/2021 |
Thi môn Ngoại ngữ |
Sáng Chủ nhật, 18/04/2021 |
Sáng Chủ nhật, 12/09/2021 |
Đánh giá hồ sơ chuyên môn |
Từ ngày 17/04 đến 29/04/2021 |
Từ ngày 11/09 đến 25/09/2021 |
3. Đối tượng tuyển sinh
- Danh mục chuyên ngành, đối tượng, điều kiện tuyển sinh thạc sĩ:
- Danh mục chuyên ngành, đối tượng, điều kiện tuyển sinh tiến sĩ:
4. Thời gian đào tạo
- Thạc sĩ: Thời gian đào tạo chuẩn là 2 năm;
- Tiến sĩ: Thời gian đào tạo chuẩn đối với người có bằng thạc sĩ là 3 năm, người có bẳng cử nhân loại Giỏi trở lên là 04 năm.
5. Lệ phí thi
5.1. Đối với tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ : 420.000đ/thí sinh (Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ nộp 300.000 đ/thí sinh)
, trong đó :
- Lệ phí đăng kí dự thi/xét tuyển thẳng: 60.000 đ/thí sinh.
- Lệ phí dự thi/xét hồ sơ tuyển thẳng: 360.000 đ/thí sinh
(Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ: 240.000 đ/thí sinh)
.
5.2. Đối với tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ : 260.000đ/thí sinh (thi từ thạc sĩ), 500.000đ/thí sinh (thi từ cử nhân), trong đó :
- Lệ phí đăng kí dự thi: 60.000đ/thí sinh.
- Lệ phí dự thi 200.000đ/ thí sinh thi từ thạc sĩ, 440.000đ/thí sinh thi từ cử nhân
.
6. Hình thức và địa điểm nộp lệ phí dự thi
6.1 Chuyển khoản
+ Đơn vị thụ hưởng: game đánh chắn online đổi thưởng
+ Số tài khoản:
2221.0000.656.899; tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Xuân (BIDV Thanh Xuân)
Khi chuyển khoản ghi rõ các thông tin: Họ và tên; Ngày sinh; Mã ĐKDT, chuyên ngành dự thi Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ
6.2 Nộp trực tiếp tại game đánh chắn online đổi thưởng
. ĐHQGHN
7. Thông tin liên hệ
-
Phòng Đào tạo - bộ phận tuyển sinh (phòng 601 nhà E), game đánh chắn online đổi thưởng
, 336 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội .
Điện thoại hỗ trợ tuyển sinh:
(024) 3858.3957 - Hotline (Zalo): 0912.708.840
Website tuyển sinh:
Email:
[email protected]
Fanpage: //www.facebook.com/tuyensinhsdh. game đánh chắn online đổi thưởng
Thí sinh vui lòng nghiên cứu kĩ chi tiết thông báo tuyển sinh: