Ngôn ngữ
Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN thông tin về các chương trình học bổng Hiệp định năm 2019, cụ thể như sau:
Chính phủ các nước miễn học phí, hỗ trợ chỗ ở, một phần sinh hoạt phí; chính phủ Việt Nam cấp bù sinh hoạt phí, bảo hiểm y tế, chi phí đi lại khứ hồi từ Việt Nam đến nơi học.
Thông tin chi tiết về đối tượng dự tuyển, điều kiện tham gia dự tuyển, danh mục hồ sơ dự tuyển được quy định tại Thông báo tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo sẽ được ban hành, đăng tải trên các trang web: của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Thời gian thông báo tuyển sinh và thực hiện công tác tuyển chọn ứng viên theo các chương trình học bổng bắt đầu từ Quý I đến Quý III hàng năm theo thông báo của phía nước ngoài (chi tiết theo bảng đính kèm). Ứng viên trúng tuyển sẽ được cử đi học vào Quý IV của năm thông báo tuyển sinh. Thông tin giải đáp và hướng dẫn đăng ký dự tuyển các chương trình học bổng Hiệp định năm 2019 liên hệ qua email: [email protected].
Các đơn vị thông báo thông tin về các chương trình học bổng Hiệp định năm 2019 đến các cán bộ, sinh viên của đơn vị mình và đề cử người tham gia dự tuyển. Danh sách tham gia dự tuyển xếp theo thứ tự ưu tiên gửi về ĐHQGHN qua Ban Hợp tác và Phát triển.
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH NĂM 2019
TT |
Nước đến học |
Chỉ tiêu học bổng dự kiến |
Thời gian dự kiến tuyển sinh trong năm |
1 |
Ấn Độ |
20 ( đại học, sau đại học) |
Quý I |
2 |
Ba Lan |
20 ( đại học, sau đại học) |
Quý I, Quý II |
3 |
Belarus |
13 ( đại học, sau đại học) |
Quý I, Quý II |
4 |
Bulgaria |
05 ( đại học, sau đại học, thực tập) |
Quý I, Quý II |
5 |
Kazakhstan |
03 ( đại học) |
Quý I, Quý II |
6 |
Campuchia |
35 ( đại học, sau đại học, học tiếng Khơ me) |
Quý II, Quý III |
7 |
Cuba |
15 ( đại học) |
Quý I, Quý II |
8 |
Hungary |
200 ( đại học, sau đại học, thực tập chuyên ngành) |
Quý I |
9 |
Lào |
60 ( đại học, thạc sỹ, học tiếng Lào) |
Quý II, Quý III |
10 |
Liên bang Nga |
970 ( đại học, sau đại học, thực tập tiếng, thực tập chuyên ngành) |
Quý I, Quý II |
11 |
Ma rốc |
10 ( đại học, sau đại học) |
Quý II, Quý III |
12 |
Mozambique |
10 ( thực tập tiếng Bồ Đào Nha) |
Quý I, Quý II |
13 |
Moldova |
06 ( đại học, sau đại học) |
Quý I, Quý II |
14 |
Mông Cổ |
05 ( đại học, sau đại học) |
Quý II, Quý III |
15 |
Romania |
20 ( đại học, sau đại học) |
Quý I, Quý II |
16 |
Trung Quốc |
30 ( đại học, sau đại học) |
Quý I |
17 |
Ukraina |
30 ( đại học, sau đại học) |
Quý I, Quý II |
18 |
Sri Lanka |
05 ( đại học) |
Quý III, Quý IV |
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn