Ngôn ngữ
Căn cứ quyết định số 310/QĐ-ĐHQGHN ngày 22/01/2015 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc tạm giao chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ năm 2015 và tỷ lệ phân bố chỉ tiêu đợt 1 và đợt 2; căn cứ số lượng thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành những năm trước và số lượng chuyên ngành đào tạo SĐH của các khoa/bộ môn, game đánh chắn online đổi thưởng dự kiến phân chỉ tiêu tuyển sinh sau đại học năm 2015 cho các ngành như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Cao học |
NCS |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Chỉ tiêu |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
||||
1 |
Báo chí học |
55 |
25 |
30 |
05 |
02 |
03 |
||
2 |
Đông phương học |
10
|
02 |
08 |
04
|
02 |
02 |
||
Châu Á học |
02 |
08 |
|
|
|||||
Đông Nam Á học |
|
|
01 |
01 |
|||||
Trung Quốc học |
|
|
01 |
01 |
|||||
3 |
Văn học |
65 |
25 |
40 |
15
|
07 |
10 |
||
Văn học VN |
10 |
15 |
02 |
03 |
|||||
VH nước ngoài |
04 |
05 |
01 |
02 |
|||||
Lý luận văn học |
08 |
14 |
02 |
03 |
|||||
Văn học dân gian |
03 |
06 |
02 |
02 |
|||||
4 |
Ngôn ngữ học |
15 |
04 |
11 |
12
|
05 |
07 |
||
Ngôn ngữ học |
04 |
11 |
01 |
03 |
|||||
Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu |
|
|
02 |
01 |
|||||
Ngôn ngữ Việt Nam |
|
|
01 |
02 |
|||||
Ngôn ngữ các DTTSVN |
|
|
01 |
01 |
|||||
5 |
Triết học |
55 |
20 |
35 |
21 |
08 |
13 |
||
Triết học/CNDVBC&CNDVLS |
14 |
20 |
04 |
06 |
|||||
Tôn giáo học |
03 |
10 |
03 |
04 |
|||||
CNXHKH |
03 |
5 |
01 |
03 |
|||||
TT |
Ngành đào tạo |
Cao học |
NCS |
||||||
Chỉ tiêu |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Chỉ tiêu |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
||||
6 |
Hán Nôm |
05 |
01 |
04 |
03 |
01 |
02 |
||
7 |
Xã hội học |
30 |
12 |
18 |
12 |
05 |
07 |
||
8 |
Công tác xã hội |
60 |
25 |
35 |
|
|
|
||
9 |
Lịch sử |
56 |
22 |
34 |
25 |
10 |
15 |
||
Lịch sử VN |
03 |
07 |
02 |
02 |
|||||
Lịch sử ĐCS VN |
12 |
17 |
05 |
08 |
|||||
Lịch sử thế giới |
04 |
07 |
01 |
03 |
|||||
LS sử học và sử liệu học |
01 |
01 |
01 |
01 |
|||||
Khảo cổ học |
02 |
02 |
01 |
01 |
|||||
10 |
Tâm lý học |
30 |
14 |
16 |
08 |
03 |
05 |
||
11 |
Lưu trữ &QTVP |
12 |
04 |
08 |
05 |
02 |
03 |
||
12 |
Quản lý KH&CN |
25 |
10 |
15 |
12 |
05 |
07 |
||
13 |
Du lịch |
35 |
15 |
20 |
|
|
|
||
14 |
Quốc tế học |
40 |
14 |
26 |
|
|
|
||
|
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
12 |
05 |
07 |
||
15 |
Chính trị học |
29 |
13 |
16 |
10 |
04 |
06 |
||
Chính trị học |
08 |
10 |
02 |
03 |
|||||
Hồ Chí Minh học |
05 |
06 |
02 |
03 |
|||||
16 |
Thông tin-Thư viện |
15 |
06 |
09 |
|
|
|
||
17 |
Khoa học quản lý |
15 |
05 |
10 |
|
|
|
||
18 |
Nhân học |
15 |
06 |
09 |
04 |
02 |
02 |
||
19 |
LL, LS phê bình điện ảnh truyền hình |
10 |
04 |
06 |
|
|
|
||
20 |
Lịch sử Văn hóa VN |
08 |
03 |
05 |
|
|
|
||
21 |
Việt Nam học |
15 |
06 |
09 |
|
|
|
||
Cộng: |
600 |
236 |
364 |
150 |
61 |
89 |
|||
Sau khi có kết quả thi và kết quả xét chuyển tiếp sinh, căn cứ vào tình hình thực tế, chỉ tiêu này có thể được điều chỉnh.
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn