Ngôn ngữ
[email protected] | |
Chức vụ | Phó Trưởng Khoa |
Đơn vị | Khoa Thông tin – Thư viện |
I. Thông tin chung
1999: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Thông tin -Thư viện, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN.
2005: Nhận bằng Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học -Thư viện, Trường Đại học Văn hoá, Hà Nội.
2014: Nhận bằng Tiến sĩ chuyên ngành Thư viện học, Thư mục học và Thư tịch, Trường ĐH Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Matxcova (Liên bang Nga).
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo: Chính quy | |
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội | |
Ngành học: Thông tin-Thư viện | |
Nước đào tạo: Việt Nam | Năm tốt nghiệp: 1999 |
Bằng đại học 2: | Năm tốt nghiệp: |
|
Năm cấp bằng: 2005 |
Nơi đào tạo: Đại học Văn hóa Hà Nội | |
|
Năm cấp bằng: 2015 |
Nơi đào tạo: Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Mátxcơva-Liên bang Nga | |
Tên luận án: “Phục vụ thông tin - thư viện cho sinh viên ngành khoa học xã hội và nhân văn tại một số thư viện trường đại học của Thành phố Hà Nội: thực trạng và triển vọng phát triển”. |
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Nga | Mức độ sử dụng: Tốt |
2. Tiếng Anh | Mức độ sử dụng: Trung bình |
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
1999-2006 | Thư viện Tp Hà Nội | Thư viện viên |
Từ 2006-nay | Khoa Thông tin-Thư viện, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | Phó Trưởng khoa Giảng viên |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Công tác phục vụ người dùng tin tại Trung tâm TT-TV Đại học Quốc gia Hà Nội . Thực trạng và giải pháp | 2008 - 2009 T08-21 |
Đề tài cấp trường | Chủ trì |
2 | Nghiên cứu xây dựng mô hình thư viện xã phục vụ nhu cầu nâng cao dân trí và phát triển bền vững của địa phương khu vực nông thôn trong bối cảnh hội nhập khu vực và thế giới: nghiên cứu trường hợp khu vực ngoại thành Hà Nội | 2016 - 2022 QG16.51 |
Cấp ĐHQGHN | Chủ trì |
3 | Thúc đẩy phát triển tài nguyên giáo dục mở trong giáo dục đại học Việt Nam | 2016-2017 | UNESSCO | Thành viên |
4 | Dự án “Năng lực số cho sinh viên trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn trong thế kỷ 21” | 2020-2022 | FACEBOOK (Meta) |
Thư ký dự án |
5 | Tập Văn tịch [văn tịch hiện đại] - Nhiệm vụ Quốc chí | 2020-2021 | ĐỀ TÀI CẤP QUỐC GIA | Thư ký đề tài |
6 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông tin – thư viện trong bối cảnh chuyển đổi số ngành thư viện Việt Nam | 2/2023 đến 2/2024 CS.2023.22 |
Đề tài cơ sở |
Chủ trì |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Xây dựng phong trào đọc sách báo ở Thư viện cơ sở của Hà Nội | 2006 | Tạp chí Xây dựng đời sống văn hóa.- Số 34, tháng 5-2006. – tr.20-21 |
2 | Bảo quản tài liệu theo phương truyền thống & hiện đại ở Thư viện Hà Nội | 2006 | Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2006, Số 2. – tr.43-44. -ISSN 1859-1450 |
3 | Nâng cao vai trò của Thư viện công cộng Việt Nam trong việc cung cấp thông tin tri thức phục vụ phát triển bền vững | 2006 | Kỷ yếu “Ngành TT-TV trong xã hội thông tin”: kỷ niệm 33 năm đào tạo và 10 năm trở thành đơn vị độc lập, Khoa TT-TV |
4 | Công tác phục vụ bạn đọc tại Thư viện Thành phố Hà Nội | 2008 | Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2008, số 1, tr.37-41, tr.72. -ISSN 1859-1450 |
5 | Nguồn nhân lực thông tin – thư viện tại Thư viện Thành phố Hà Nội | 2009 |
Kỷ yếu Hội thảo “Nguồn nhân lực thông tin – thư viện ở Việt Nam trước yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước”. |
6 | Nhu cầu tin và đảm bảo thông tin khoa học và công nghệ cho người dùng tin tại Thư viện Viện Kinh tế và Chính trị thế giới | 2009 |
Kỷ yếu Hội thảo “Thông tin Khoa học & công nghệ ngày nay”, Hội TT-TL Việt Nam và Khoa TT-TV Trường ĐHKHXH & NV. |
7 | Hãy lựa chọn trang phục phù hợp |
2010 | Kỷ yếu Hội thảo “Công đoàn với việc xây dựng văn hóa công sở” Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, HN |
8 | Информационные потребности студентов в Ханойском универститете социальных и гуманитарных наук// Нгуен Тхи Ким Зунг (Nhu cầu tin của sinh viên trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn) | 2012 | Tạp chí Vestnhik, Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Mátxcơva - Liên bang Nga. – ISSN (ИССН) 1997-0803 Вестник журнал. – 2012. - № 5. - стр.190 - 194 .- ИССН 1997-0803 Нгуен Тхи Ким Зунг |
9 | Nghiên cứu nhu cầu thông tin của sinh viên Đại học khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội | 2013 | Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2013, số 1, tr. 31-35, tr. 10. -ISSN 1859-1450 |
10 | Состояние информационных ресурсов библиотек университетов Вьетнама в условиях модернизации системы высшего образовании (Thực trạng nguồn lực thông tin của thư viện đại học Việt Nam trong điều kiện hiện đại hóa hệ thống giáo dục đại học) |
2013 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Hoạt động thư viện năm 2013: hoạt động thông tin-thư viện trong hệ thống thông tin hiện đại, tài liệu truyền thông và văn hóa”, Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Mátxcơva - Liên bang Nga Cкворцовские чтения «Библиотечно дело, 2013: Библиотечно - информационная деятельность в современной системе информации, документальных коммуникаций и культуры, Нгуен Тхи Ким Зунг, Ч. II, М. : МГУКИ, 2013, С. 157-160.- ISBN-978-5-94778-381-0 |
11 | Информационные потребности пользователей вузовских библиотек в условиях модернизации системы высшего образования Социалистической Республики Вьетнам (Nhu cầu tin thông tin của người dùng tin tại thư viện trường đại học trong quá trình hiện đại hệ thống giáo dục đại học ở Việt Nam) |
2013 | Tạp chí Vestnhik Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Mátxcơva - Liên bang Nga. – ISSN (ИССН) 1997-0803 Нгуен Тхи Ким Зунг Вестник журнал. – 2013. - № 3. - стр.184 - 188.- ИССН 1997-0803 |
12 | Организация обслуживания пользователей в библиотечно-информационном центре Ханойского университета (Tổ chức phục vụ người dùng tin tại Trung tâm thông tin-thư viện Trường Đại học Hà Nội) |
2014 | Cкворцовские чтения «Библиотечно дело - 2014 :Библиотечно - информационная деятельность в современной системе информации, документальных коммуникаций и культуры, Нгуен Тхи Ким Зунг, Ч. II, М. : МГУКИ, 2014, Стр. 259-261. - ISBN-978-5-94778-381-0 (Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Hoạt động Thư viện năm 2014: hoạt động thông tin-thư viện trong hệ thống thông tin hiện đại, tài liệu truyền thông và văn hóa”, Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Mátxcơva - Liên bang Nga) |
13 | Деятельность библиотечно-информационного центра Ханойского юридического университета по удовлетворению информационных потребностей студентов, Hoạt động thông tin - thư viện của Trường Đại học Luật Hà Nội trong việc thỏa mãn nhu cầu thông tin của sinh viên |
2014 | Tạp chí Vestnhik, Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Mátxcơva - Liên bang Nga. - ИССН 1997-0803 Нгуен Тхи Ким Зунг, Вестник МГУКИ, 2014, № 1, Стр. 173-178, ИССН 1997-0803 |
14 | Tăng cường hoạt động nghiên cứu người dùng tin và nhu cầu tin trong thư viện trường đại học phục vụ đào tạo theo học chế tín chỉ | 2015 | Tạp chí Thư viện Việt Nam. – 2015. – Số 3. – tr. 23-27. -ISSN 1859-1450 |
15 | Nhận thức của sinh viên Trường ĐHKHXH & NV, Đại học Quốc gia Hà Nội về học liệu mở (Viết chung) | 2015 |
Kỷ yếu Hội thảo “Xây dựng nền tảng học liệu mở cho giáo dục đại học Việt Nam. – H. : ĐHQG, 2015, tr.198-209 . – ISBN 978-604-62-4264-2 |
16 | Роль и место вузовских библиотек в деятельности высших учебных заведений Социалистической Республики Вьетнам. Vai trò và vị trí của thư viện đại học trong giáo dục đại học ở Việt Nam |
2016 | Tạp chí Thư viện Khoa học Kĩ thuật – Liên bang Nga. - Số 4, 2016. - tr.16-24. - ISSN 0130-9765 Научных и библиотеки журнал. – 2016. - № 4. - стр.16 - 24 .- ИССН 0130-9765 |
17 | Phát triển nguồn nhân lực tại các thư viện đồng bằng sông hồng: nghiên cứu trường hợp | 2016 | Tạp chí Thư viện Việt Nam. – 2016. – Số 5 (61). – tr. 51 - 55. – ISSN 1859-1450 |
18 | Hoạt động của thư viện – tủ sách cơ sở trong việc xây dựng nông thôn mới tại huyện Ba Vì, Hà Nội | 2017 |
Tạp chí Thư viện Việt Nam. – tháng 3 - 2017. - Số 2 (64). – tr.50-54. – ISSN 1859-1450 |
19 | Основные направления развития информационных ресурсов в библиотеках университетов г. Ханоя
в контексте оптимизации процесса библиотечно-информационного обслуживания студентов/ Main vectors of information resources development
in Hanoi university libraries within the context of optimization of library and information services provided to graduates Phương hướng cơ bản để phát triển nguồn lực thông tin cho thư viện các trường đại học ở Hà Nội trong bối cảnh tối ưu hoá dịch vụ thông tin – thư viện cung cấp cho sinh viên |
2017 |
Tạp chí Thư viện Khoa học Kĩ thuật – Liên bang Nga. – 2017. - Số 10. - tr.37-46 .- ISSN 0130-9765 Научных и библиотеки журнал. – 2017. - № 10. - стр.37 - 46 .- ИССН 0130-9765 |
20 | Tối ưu hoá công tác tổ chức và quản lý hoạt động của các thư viện xã, phường, tủ sách cơ sở khu vực nông thôn huyện ngoại thành Hà Nội | 2017 |
Tạp chí Thư viện Việt Nam. – tháng 9 - 2017. - Số 5 (67) . – tr. 48-51; tr.29. – ISSN 1859-1450 |
21 | Cách mạng 4.0 với việc đổi mới, nâng cao trình độ cho nữ giảng viên của Công đoàn Khoa Thông tin – Thư viện, Trường ĐHKHXH & NV | 2018 |
Hội nghị Khoa học “Nữ cán bộ Đại học Quốc gia Hà Nội với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0”. – H. : Công đoàn ĐHQGHN, 109tr |
22 | Cách mạng công nghiệp 4.0 với việc chuẩn hoá trình độ đội ngũ giảng viên trẻ khoa Thông tin - Thư viện, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | 2018 | Tạp chí Thư viện Việt Nam. – tháng 5 - 2018. - Số 6 (74). – tr.37-42; tr.66 – ISSN 1859-1450 |
23 | Nâng cao chất lượng nguồn tài liệu đáp ứng nhu cầu cho người dân nông thôn huyện ngoại thành Hà Nội | 2019 |
Tạp chí Thư viện Việt Nam. – tháng 5 - 2019. - Số 3 (77). – tr.37-42; tr.66 – ISSN 1859-1450 |
24 |
Новая деревня должна начинаться с библиотеки. (Xây dựng nông thôn mới phải bắt đầu từ Thư viện) |
2019 | Журнал "Современная библиотека. - № 4 (6) – 2019; стр. 74-79. - ISSN 2072-3849//Tạp chí thư viện hiện đại Liên bang Nga. – Số 4, tháng 6, 2019. – tr.74-79. - Chỉ số ISSN 2072-3849). |
25 | “Báo cáo khảo sát tài nguyên giáo dục mở trong giáo dục đại học Việt Nam”// Kỷ yếu hội thảo ”Xây dựng và khai thác Tài nguyên giáo dục mở” (Đỗ Văn Hùng, Nghiêm Xuân Huy, Trần Đức Hòa, Phạm Tiến Toàn, Nguyễn Kim Dung, Nguyễn Kim Lân, Bùi Thanh Thủy) | 2019 |
Nhà xuất bản ĐHQGHN, 2019. - tr.469-500. ISBN 978-604-9864-69-8 |
26 | Phát triển văn hoá đọc cho người dùng tin nâng cao chất lượng & hiệu quả hoạt động của các cơ quan TT-TV | 2019 | Kỷ yếu Hội thảo "Văn hoá đọc & phát triển văn hoá đọc tại Học viện Chính trị khu vực 1. - Học viện Chính trị Khu vực 1, 2019, tr.148-159. |
27 | Nghiên cứu người dùng tin & nhu cầu tin – giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của thư viện công cộng | 2019 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Xác định nhu cầu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả phục vụ của hệ thống thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”, tổ chức ngày 24-10-2019, tại Thư viện tỉnh Bắc Ninh; 2019. - tr.62-70 |
28 | Tài nguyên thông tin số trong đào tạo & nghiên cứu khoa học tại Trường ĐHPCCC (Viết chung) | 2021 |
Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật. – Số 461, tháng 5, 2021. – tr.86-88. – ISSN: 0866-8655 |
29 | Trải nghiệm học tập trực tuyến của sinh viên trong bối cảnh Covid-19 tại Trường ĐHKHXH & NV (Viết chung) | 2021 | Tạp chí Khoa học Xã hội & Nhân văn. – tháng 12/2021. – Tập 7. – Số 5b. – tr.833-845. – ISSN: 2354-1172 |
30 | Văn hoá đọc của học viên, sinh viên các trường công an nhân dân trong bối cảnh chuyển đổi số (Viết chung) | 2021 | Tạp chí Khoa học Xã hội & Nhân văn. – tháng 12/2021. – Tập 7. – Số 5b. – tr. 846-855. – ISSN: 2354-1172 |
31 | Nhu cầu tin & đặc điểm người dùng tin vùng ngoại thành Hà Nội | 2022 | Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật. – tháng 2/2022. – Số 488. – tr.112-115. – ISSN: 0866-8655 |
32 | Phát triển văn hoá đọc cho người dân ngoại thành Hà Nội | 2022 | Tạp chí Văn hoá Nghệ thuật. – tháng 3/2022. – Số 491. – tr.40-42. – ISSN: 0866-8655 |
33 | Khung Năng lực số dành cho sinh viên. (thành viên biên soạn) | 2022 | Sách chuyên khảo, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. – 77tr. |
34 | Cẩm nang phát triển năng lực số cho sinh viên (thành viên biên soạn) | 2022 | Sách chuyên khảo, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. – 186tr. |
35 | Năng lực số: sách chuyên khảo (thành viên biên soạn) | 2022 | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. – 330tr. |
36 | Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ với sự hài lòng của khách hàng tại một số cửa hàng cafe sách trên địa bàn Hà Nội (viết chung) | 2023 | Tạp chí Thông tin và Tư liệu, số 3. - 2023. – tr.19-29. – ISSN 1859-2929 |
37 |
Подготовка библиотечно-информационных кадров в контексте цифровой трансформации библиотечной отрасли Вьетнама: исследование Центра библиотек и цифровых знаний Ханойского Национального университета (Đào tạo nguồn nhân lực TTTV trong bối cảnh chuyển đổi số quốc gia: nghiên cứu trường hợp Trung tâm Thư viện & Tri thức số, ĐHQGHN) |
2024 |
Научных и библиотеки журнал. – 2024. - №1. - стр.129 -150 .- ИССН 2686-2601 (online) ИССН 0127-3689 (print) Tạp chí Thư viện Khoa học Kĩ thuật – Liên bang Nga.- 2024. - №1. - стр.129 -150 ISSN 2686-2601 (online) ISSN 0127-3689 (print) |
TT | Tên luận văn | Năm bảo vệ | Ngành/ Chuyên ngành | Học viên thực hiện |
Trách nhiệm tham gia |
1 | Nâng cao hiệu quả công tác phục vụ người dùng tin tại Trung tâm Thông tin – Thư viện Trường Cao đẳng Sơn La | 2019 (Khoá QH-2017-X) |
Khoa học TT-TV |
Trần Vinh Hoa | Người hướng dẫn khoa học |
2 | Công tác phục vụ người dùng tin tại Trung tâm Thông tin – Tư liệu – Thư viện Trường Đại học Hùng Vương | 2020 (Khoá QH-2018-X) |
Khoa học TT-TV |
Phạm Thị Hương Thảo | Người hướng dẫn khoa học |
3 | Tổ chức và hoạt động thông tin - thư viện tại Khoa Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 2020 (Khoá QH-2018-X) |
Khoa học TT-TV |
Nguyễn Thị Yến | Người hướng dẫn khoa học |
4 | Văn hóa đọc của giảng viên tại Học viện Chính trị khu vực I | 2021 (Khoá QH-2019-X) |
Khoa học TT-TV |
Đỗ Anh Đào | Người hướng dẫn khoa học |
5 | Phát triển nguồn tài nguyên thông tin số tại Trung tâm Lưu trữ và Thư viện Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 2021 (Khoá QH-2019-X) |
Khoa học TT-TV |
Trịnh Thị Thảo | Người hướng dẫn khoa học |
6 | Nghiên cứu, cải thiện chất lượng dịch vụ tại Trung tâm thư viện Học viện Kỹ thuật Mật mã | 2022 (Khoá QH-2020-X) |
Khoa học TT-TV |
Nguyễn Thị Phương Thuý | Người hướng dẫn khoa học |
7 | Nghiên cứu sự tác động của văn hóa đọc đến sức khỏe tinh thần học sinh tiểu học tại trường quốc tế Parkcity Hà Nội | 2023 (Khoá QH-2021-X) |
Khoa học TT-TV |
Nguyễn Ngọc Anh | Người hướng dẫn khoa học |
8 | Nghiên cứu sự hài lòng của người dùng về dịch vụ thông tin – thư viện tại Trung tâm Nhiệt đới Việt – Nga | 2023 (Khoá QH-2021-X) |
Khoa học TT-TV |
Hoàng Quỳnh Ngọc | Người hướng dẫn khoa học |
9 | Vận dụng lý thuyết tháp nhu cầu của Maslow để tạo động lực làm việc cho cán bộ thư viện trường đại học | 2023 (Khoá QH-2021-X) |
Khoa học TT-TV |
Đặng Văn Xuân | Người hướng dẫn khoa học |