Bấm để nhận tiền thưởng | game đánh chắn online đổi thưởng

   

Tìm kiếm hồ sơ

GS.TS Nguyễn Văn Khánh

Email [email protected]
Chức vụ Giảng viên cao cấp
Đơn vị Khoa Lịch sử

Giới thiệu / kỹ năng

Nguyen Van Khanh

I. Thông tin chung 

  • Năm sinh: 1955.
  • Email: [email protected]
  • Đơn vị công tác: Viện Chính sách và Quản lý.
  • Học hàm: Giáo sư                                     Năm phong: 2007.
  • Học vị:   Tiến sĩ                                         Năm nhận: 1990.
  • Quá trình đào tạo:

1976: tốt nghiệp đại học tại Khoa Lịch sử, Đại học Tổng hợp Hà Nội.

1990: nhận bằng Tiến sĩ tại Viện Phương Đông, Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô.

  • Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nga.
  • Hướng nghiên cứu chính: Tri thức Việt Nam trong lịch sử; Cơ cấu kinh tế - xã hội Việt Nam thời cận đại; Ruộng đất, nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời kỳ cận hiện đại; Chính sách phát triển vùng; Quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới.

II. Công trình khoa học

Sách

Sách xuất bản tại Việt Nam

  1. Lịch sử Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hà Nội (1930 - 1975) (viết chung), Hà Nội, 1986.
  2. Lịch sử Trường đại học Tổng hợp Hà Nội (viết chung), Hà Nội, 1991.
  3. Phương sách dùng người của cha ông ta trong lịch sử (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 1994.
  4. Đống Đa trong những năm đấu tranh giành chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp (1926–1954) (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1994.
  5. Kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn Việt Nam trong lịch sử (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1994.
  6. Từ điển Bách Khoa Việt Nam (viết chung), Trung tâm chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội, 1995–2005.
  7. Tìm hiểu kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn một số khu vực Đông Á và Đông Nam Á (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1995.
  8. Các vua nhà Nguyễn với việc đào tạo và sử dụng nhân tài, Những vấn đề văn hoá xã hội thời Nguyễn, Nxb Khoa học Xã hội, 1995.
  9. Quản lý xã hội nông thôn nước ta hiện nay: Một số vấn đề và giải pháp (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996.
  10.  Nhân Chính trên những chặng đường lịch sử (chủ biên), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997.
  11.  Cơ cấu xã hội trong quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998.
  12. Cuộc đời và sự nghiệp cứu nước của Tôn Thất Thuyết (viết chung)Danh tướng yêu nước Tôn Thất Thuyết (1839-1913), Trung tâm UNESCO thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam, Hà Nội, 1998.
  13.  Đại cương lịch sử Việt Nam (tập 2) (viết chung), Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1998; tái bản lần 6 năm 2004 (383tr.).
  14.  Sơ lược lịch sử bệnh viện K: 30 năm xây dựng và phát triển (1969-1999) (viết chung), Nxb Y học, Hà Nội, 1999.
  15.  Hoàng Liệt: truyền thống và hiện tại (chủ biên), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999.
  16. Cơ cấu kinh tế- xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858–1945), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999; in lần hai năm 2000, lần ba năm 2004 (274tr).
  17.  1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội (2 tập) (viết chung), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000. 
  18.  Một số vấn đề về trí thức Việt Nam (viết chung), Nxb Lao Động, Hà Nội, 2001.
  19.  Biến đổi cơ cấu ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở vùng Châu thổ sông Hồng trong thời kỳ đổi mới, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001, 184tr.
  20.  Làng ở vùng Châu thổ sông Hồng - Vấn đề còn bỏ ngỏ (viết chung), Nxb Lao động Xã hội, Hà Nội, 2002.
  21.  Đảng với trí thức, trí thức với Đảng trong sự nghiệp giải phóng và xây dựng  đất nước (chủ biên), Nxb Thông Tấn, Hà Nội, 2004, 531tr.
  22.  Hỏi-Đáp về kiến thức lịch sử Việt Nam (chủ biên), Nxb Giáo Dục, Hà Nội, 2006, 144 tr.
  23. Việt Nam 1919-1930: Thời kì tìm tòi và định hướng, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007, 239 tr.
  24. Kinh tế hàng hóa của Thăng Long-Hà Nội. Đặc trưng và kinh nghiệm phát triển, Nxb Hà Nội, 2010, 395 tr. (Tham gia biên soạn ch.III: Kinh tế hàng hóa Hà Nội thời kỳ thực dân Pháp đô hộ và tạm chiếm (1888-1954), tr.153-189).
  25.  Xây dựng và phát huy nguồn lực trí tuệ Việt Nam phục vụ sự nghiệp chấn hưng đất nước (chủ biên), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2010, 475 tr.
  26.  Việt Nam Quốc dân đảng trong lịch sử cách mạng Việt Nam. Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2005, 317tr (tái bản, Nxb Thế giới, Hà Nội 2012, 315 tr).
  27.  Nguồn lực trí tuệ Việt Nam: Lịch sử, hiện trạng và triển vọng (chủ biên), Nxb CTQG, Hà Nội 2012, 473 tr.
  28. Ruộng đất, nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời kỳ cận - hiện đại, Nxb Thế Giới, Hà Nội 2013, 410 tr.; Tái bản có bổ sung, 2015, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
  29.  Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam, Tập III từ năm 1858 đến năm 1945, Nxb CTQG, Hà Nội 2014 (đồng tác giả do TS Lê Văn Thái chủ biên), 471 tr.
  30.  Bùi Văn Dị, cuộc đời và sự nghiệp (chủ biên), Nxb Thế giới, Hà Nội 2015, 163 tr.
  31.  Trí thức Việt Nam trong tiến trình lịch sử dân tộc, Nxb CTQG, Hà Nội, 2016, 558 tr.
  32.  Phát triển bền vững vùng Tây Bắc: Từ chính sách đến thực tiễn (chủ biên), Nxb Thế giới, 2016, 415 tr.
  33. Cơ cấu kinh tế- xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858–1945). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999; Tái bản lần tư năm 2019.
  34. Lịch sử Việt Nam (1858-1945), t.3, Nxb. Giáo Dục Việt nam, Hà Nội, 2012; Tái bản Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016 (Đồng tác giả)
  35. Việt Nam 1919-1930: Thời kì tìm tòi và định hướng, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007; Tái bản năm 2019.
  36. Việt Nam Quốc dân đảng trong lịch sử cách mạng Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2005; Tái bản năm 2019.
  37. The Vienam Nationalist Party (1927-1954), Ed., Springer, 2016.
  38.  Ruộng đất, nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời kỳ cận-hiện đại, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.
  39. Trí thức Việt Nam trong tiến trình lịch sử dân tộc, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2016; Tái bản nhà xuất bản Tri Thức, 2020.

Sách xuất bản tại nước ngoài

  1. Van Khanh Nguyen, The Vietnam Nationalist Party (1927-1954), Ed.,Springer, 2016, pp.190.
  2. Van Khanh Nguyen, Quang Minh Pham, Van Kham Tran,  Vietnam in History and Transformation, LAMBERT Academic Publishing, ISBN 978-3-659-81342-9, 2016, pp.217.
  3. Masaya Shiraishi, Nguyễn Văn Khánh, Bruce M.Lockhart, Vietnam-Indochina-Japan relations during the second world war, Waseda University Institute of Asia-Pacific studies (WIAPS), ISBN 978-4-902590-71-5, 2017, pp.333.

Bài báo

Bài báo công bố tại Việt Nam

  1. Đồng báo Thái Nghệ Tĩnh trong phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX”, Tạp chí Dân tộc học, số 4, Hà Nội, 1981.
  2. “Vài nét về chính sách bóc lột của thực dân Pháp ở các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên”, Tạp chí Dân tộc học, số 3, Hà Nội, 1983.
  3.  “Đông Kinh Nghĩa  Thục và phong trào cải cách văn hoá đầu thế kỷ XX”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 3, Hà Nội, 1983.
  4.  “Thanh niên trí thức và phong trào cộng sản ở Việt Nam tr­ước năm 1930”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6, Hà Nội, 1985.
  5. “Đảng Cộng sản Pháp và phong trào cách mạng Việt Nam những năm 20, Tình đoàn kết chiến đấu vô sản Việt - Pháp”, Tạp chí Thông tin lý luận, Hà Nội, 1986.
  6.  “Phong trào Cần Vư­ơng chống Pháp ở miền núi Thanh - Nghệ cuối thế kỷ XIX”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1, Hà Nội, 1986.
  7. “Bàn thêm về tính chất và vai trò lãnh đạo phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp xâm l­ược vào cuối thế kỷ XIX” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6, Hà Nội, 1986.
  8. “Hơn nửa thế kỷ liên minh chiến đấu Việt Nam - Cămpuchia chống thực dân Pháp xâm l­ược” (viết chung), Tạp chí Lịch sử quân sự, số 19, Hà Nội, 1987.
  9.  “Vai trò của Tôn Thất Thuyết trong lịch sử dân tộc” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6, Hà Nội, 1985.
  10. “Hoàn cảnh và điều kiện hình thành lớp thanh niên cách mạng tài năng những năm 20”, Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 6-7, Hà Nội, 1990.
  11. “Nhận thức và thực tiễn của vấn đề xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 2, Hà Nội, 1991.
  12. “Sử học và đổi mới hay là đổi mới sử học” (viết chung), Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, số 4, Hà Nội, 1991.
  13.  “Hồ Chí Minh với trí thức(viết chung), Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 3- 4, 1992.
  14. “Chữ “Hiếu” trong quan hệ gia đình, làng xã ng­ười Việt truyền thống” (viết chung), Tạp chí Dân tộc học, số 2, Hà Nội, 1992.
  15. “Mấy ý kiến về thời điểm ra đời của nền giáo dục đại học và Tr­ường Đại học Tổng hợp đầu tiên ở Việt Nam”, Tạp chí Đại học và Giáo dục Chuyên nghiệp, số 12, 1992.
  16.  “Công cuộc khẩn hoang thành lập tổng Sĩ Lâm (Hà Nam Ninh) từ giữa thế kỷ XIX đến đầu XX(viết chung), Nông dân và nông thôn Việt Nam thời cận đại (tập 2), Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1992.
  17.  “Vần-Hiền-Lư­ơng - một căn cứ cách mạng ở miền Tây Bắc” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 2, Hà Nội, 1993.
  18.  “Trí thức yêu nư­ớc Việt Nam với cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỷ XX” (viết chung), Thông báo khoa học của các trường Đại học, số 1, Hà Nội, 1993.
  19. “Về mô hình Nhà n­ước trong các tổ chức chính trị trư­ớc năm 1930”, Tạp chí khoa học, số 6, Hà Nội, 1993.
  20.  “Trở lại vấn đề trí thức trong di sản lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin”, Tạp chí Sinh hoạt lý luận, số 3, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh & Phân viện Đà Nẵng, 1993 (in lại trong: Chủ nghĩa xã hội: Những vấn đề lý luận và thực tiễn, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Nxb Đà Nẵng, 1998).
  21.  “Nhà Nguyễn với việc đào tạo và sử dụng ngư­ời tài trong lịch sử” (viết chung),  Triều Nguyễn: Những vấn đề lịch sử, tư­ tư­ởng và văn học, Đại học Sư phạm Huế, 1994.
  22.  “Vài suy nghĩ về thế hệ thanh niên trí thức Việt Nam đầu thế kỷ XX (điều kiện hình thành và đặc điểm)”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 5, Hà Nội, 1994.
  23. “Suy nghĩ về bộ máy chính quyền cấp xã ở n­ước ta trong sự nghiệp đổi mới hiện nay”, Tạp chí Sinh hoạt lý luận, số 3, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Phân viện Đà Nẵng, 1995.
  24. “Quá trình chuyển biến của cơ cấu xã hội Việt Nam từ giữa thế kỷ XIX đến Cách mạng Tháng 8 năm 1945”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, Hà Nội, số 4, 1995.
  25.  “Nguyễn Trường Tộ và t­ư t­ưởng đổi mới trong đ­ường lối ngoại giao Việt Nam ở nửa sau thế kỷ XIX”, Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, số 13, Hà Nội, 1996.
  26. “Thêm một vài t­ư liệu về tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng trên địa bàn Lâm Thao, Vĩnh Phú”, Nghiên cứu lịch sử, số 4, Hà Nội, 1996 (in lại trong Khởi nghĩa Yên Bái: Một số vấn đề lịch sử, Yên Bái, 1997).
  27. “Cầm Bá Th­ước với phong trào chống Pháp ở miền núi Thanh - Nghệ cuối thế kỷ XIX, Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 5, Hà Nội, 1996.
  28. “Quan Tử – một làng nho học, một làng tiến sĩ thời Lê sơ” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 3, Hà Nội, 1997.
  29. “Lư­ơng Ngọc Quyến và khởi nghĩa Thái Nguyên”, Tạp chí Lịch sử quân sự, số 4, Hà Nội, 1997.
  30.  “Phan Bội Châu và vấn đề đoàn kết quốc tế” (viết chung), Phan Bội Châu con ngư­ời và sự nghiệp. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.
  31.  “Công cuộc tư bản hoá của Pháp và những chuyển biến trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX”, Tạp chí Nghiên cứu Châu Âu, số 4, Hà Nội, 1998.
  32. “Biến đổi ruộng đất ở làng Mộ Trạch (Hải Dương) từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1945 “, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1, Hà Nội, 1998.
  33. “Phân hoá xã hội ở một làng đồng bằng sông Hồng: Làng Mộ Trạch trong thời kỳ đổi mới”, Tạp chí Xã hội học, số 4, Hà Nội, 1998.
  34. “Biến đổi ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở Mộ Trạch (Hải D­ương) trước và trong thời kỳ đổi mới” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1, Hà Nội, 1999.
  35.  “Chính sách ruộng đất ở Việt Nam: Nội dung và hệ quả”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6, Hà Nội, 1999 (in lại trong Một chặng đ­ường nghiên cứu lịch sử, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000).
  36.  “Sự hình thành nền kinh tế thuộc địa ở Việt Nam đầu thế XX”, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 2 (249), Hà Nội, 1999.
  37.  “Cơ cấu kinh tế Việt Nam thời kỳ 1919–1945”, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 4-5, Hà Nội, 1999.
  38. “Dòng họ Nguyễn Thiện Thuật trong phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX”, Tạp chí Lịch sử quân s, số 1, Hà Nội, 1999.
  39. "Sức mạnh của chủ nghĩa yêu n­ước Việt Nam trong sự nghiệp đấu tranh giành độc lập, tự do", Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 2, Hà Nội, 2001.
  40. "Địa bạ Bắc Kỳ thời Pháp thuộc", Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1, Hà Nội, 2001.
  41. "Góp phần tìm hiểu dòng họ và cuộc đời Nguyễn Trãi", Tạp chí Lịch sử quân sự, số 4, Hà Nội, 2001.
  42. "Về mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở xã Mễ Sở, H­ưng Yên trong thời kỳ đổi mới", Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 279, Hà Nội, 2001.
  43. "Chuyển đổi cơ cấu kinh tế - một bài học thành công ở Mễ Sở", Tạp chí Giáo dục Lý luận, số 7, Hà Nội, 2001.
  44.  "Trí thức yêu n­ước và khuynh h­ướng cách mạng t­ư sản ở Việt Nam tr­ước 1930", Tạp chí Lịch sử Đảng, số 4, Hà Nội, 2001.
  45.  "Trí thức Việt Nam với sự nghiệp giải phóng dân tộc", Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1, Hà Nội, 2002.
  46.  "Đời sống nông dân Trung Kỳ thời Pháp thuộc qua một bản dân nguyện năm 1937", Tạp chí Lịch sử Đảng, số 5, Hà Nội, 2002.
  47. "Ng­ười nữ t­ướng họ Triệu và cuộc khởi nghĩa năm Mậu Thìn (248)" (viết chung), Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 1, Hà Nội, 2003.
  48. "Thêm một tài liệu mới về việc bảo vệ chủ quyền của Việt Nam trên quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa", Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 2 (327), Hà Nội, 2003.
  49. "Vài suy nghĩ về nghiên cứu cơ bản trong khoa hoc xã hội và nhân văn ở n­ước ta hiện nay", Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, số 1, Hà Nội, 2003.
  50. "Hệ thống chính quyền thuộc địa ở Việt Nam qua bản Nghị định năm 1936", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 333, Hà Nội, 2004.
  51. "Chiến thắng Điện Biên Phủ trong lịch sử Việt Nam và thế giới", Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 1, Hà Nội, 2004.
  52. "Chủ nghĩa dân tộc - nội dung cơ bản trong t­ư tưởng chính trị của Việt Nam Quốc dân đảng", Tạp chí Lịch sử Đảng, số 2, Hà Nội, 2004.
  53. “Hai m­ươi năm đổi mới quan hệ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp Việt Nam: Thành tựu và vấn đề”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 337, 2004 (in lại trong Tạp chí Khoa học Xã hội, số 6, Hà Nội, 2004).
  54. “Cơ cấu và tình hình sử dụng ruộng đất ở Châu thổ sông Hồng trong thời kỳ đổi mới”, Tạp chí Lý luận Chính trị, Hà Nội, 2004.
  55. “Việt Nam Quốc dân đảng: những kinh nghiệm lịch sử cho cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam“, Tạp chí Lịch sử Đảng, số 3, Hà Nội, 2005.
  56. “Năng suất lúa ở châu thổ sông Hồng và những vấn đề đặt ra” (viết chung), Tạp chí Giáo dục Lý luận, số 5, Hà Nội, 2005.
  57. “Việt Nam trong tiến trình thống nhất đất n­ước, đổi mới và hội nhập”, Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 6, Hà Nội, 2005.
  58. “Việt Nam Quốc dân đảng với sự chuyển hoá của phong trào dân tộc Việt Nam trong những năm hai m­ươi”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số2 (345), Hà Nội, 2005.
  59. “Đào tạo từ xa ở Việt Nam hiện nay”  (viết chung), Tạp chí Giáo dục, số 127, Hà Nội, 2005.
  60. “Phong trào Đông Du trong tiến trình cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam và trong quan hệ văn hoá, giáo dục Việt Nam - Nhật Bản” (viết chung), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, số 4, Hà Nội, 2005.
  61. “100 năm phong trào Đông Du và quan hệ văn hoá, giáo dục Việt Nam - Nhật Bản”, Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 169, Hà Nội, 2006.
  62. “Về đào tạo và thực hành công tác xã hội ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số 9, Hà Nội, 6/2006, tr.19-21.
  63. “Đặc trưng kinh tế hàng hoá ở Hà Nội thời Pháp thuộc” (viết chung), Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, Hà Nội, số 340 (9-2006), tr.66-73.
  64. “Mấy nhận xét về kinh tế hàng hoá ở Hà Nội thời kỳ thực dân Pháp đô hộ và tạm chiếm” (viết chung với Hà Thị Dung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, Hà Nội, số 368 (12/2006), tr.11-18,
  65. “Quan hệ Việt-Lào trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)” (viết chung với Ngô Đăng Tri), Tạp chí Lịch sử Đảng, số 4 -2008, tr.3-8.
  66. “Dấu ấn Tôn Trung Sơn ở Việt Nam”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 4-2008, tr.3-10.
  67. “Việt Nam – Hoa kỳ - Con đường dẫn tới đàm phán và kí kết Hiệp định Paris” (viết chung với Vũ Quang Hiển), Tạp chí Lịch sử quân sự, Hà Nội, số 199 (7-2008), tr.3-8.
  68. “Các nước Đông Bắc Á được trình bày trong các sách giáo khoa trung học và đại học ở Việt Nam hiện nay như thế nào”, Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, Hà Nội, 7/2008, tr.17-25.
  69. “Trí thức Việt Nam trong thời kỳ chuẩn bị lực lượng và tiến hành Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945”, Tạp chí Lịch sử Đảng, số 2 (219), 2009, tr. 21-29.
  70. “Quan hệ thương mại Việt Nam - Châu Á từ thế kỷ XIX đến năm 194”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 3 (393), 2009, tr.3-13; số 4(396), 2009, tr. 26-31 + 42.
  71. “Đạo đức Phật giáo với việc giáo dục con người hướng thiện” (viết chung với Nguyễn Thùy Giang), Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 25, số 4, 2009, tr.221-228.
  72. “Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng và triển vọng” (viết chung với TS. Hoàng Thu Hương), Tạp chí Nghiên cứu con người, Hà Nội, số 1 (46), 2010, tr.40-46.
  73. “Một số vấn đề về chủ trương, chính sách và kinh nghiệm trong đào tạo, thu hút, sử dụng nhân tài của Trung Quốc” (viết chung với TS. Lại Quốc Khánh), Tạp chí Lịch sử Đảng, Hà Nội, số 1 (230), 2010, tr.73-80.
  74. “Hồ Chí Minh với vấn đề nhân tài” (viết chung với Phan Duy Anh), Tạp chí Lịch sử Đảng, số 5 (234), 2010, tr. 100-107.
  75. “Việt Nam Quốc dân đảng trong thời kỳ thoái trào và biến chất (từ 1930 đến 1954)”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6 (410), 2010, tr.3-17.
  76. “Phương pháp phân tích-phê khảo sử liệu trong nghiên cứu lịch sử (qua trường hợp tìm hiểu quan hệ Việt Nam-Trung Quốc thời kỳ hiện đại)” (viết chung với TS.Nguyễn Thị Mai Hoa), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 11 (415), 2010, tr.3-11.
  77. “Đôi điều suy nghĩ về đào tạo và sử dụng nhân tài trong sự nghiệp xây dựng và chấn hưng đất nước”, Tạp chí Lịch sử Đảng, số 10-2011, tr.36-39 và tr. 67.
  78. “Sở hữu đất đai trong quá trình đổi mới ở Việt Nam: Lịch sử, hiện trạng và giải pháp” (viết chung với TS. Nguyễn Văn Sửu), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 4(432), 2012, tr.3-11.
  79. “Vấn đề Hoàng Sa-Trường Sa trên báo chí Tiếng Việt ở nước ta đầu thế kỷ XX” (viết chung với Lương Thụy Lan Hương), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 6 (446) năm 2013, tr.15-25.
  80. “Về quyền sở hữu đất đai ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Vol.29, No.1, 2013,tr. 1-16.
  81.  “Những biến đổi trong quân đội triều Nguyễn và sự ra đời các đội quân thuộc địa người Việt trong thời kỳ Pháp thuộc (1884-1945)”, Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 260 (8/2013), tr.33-41.
  82. “Hợp tác trong lưu vực sông Hồng: Tiềm năng và Triển vọng”, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, số 2 (150) tháng 2/2014, tr.30-33.
  83. “Biến đổi cơ cấu xã hội Việt Nam trong thời kỳ đổi mới” (viết chung với PGS. Nguyễn Tuấn Anh), Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, số 6 (79)-2014, tr.87-94.
  84.  “Tình hình ruộng đất và sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam thời kỳ cận-hiện đại (qua một vài con số và sự kiện)”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 7 (459), 2014, tr.23-30.
  85. “Việt Nam Quốc dân đảng và vấn đề dân tộc”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 10 (462), 2014, tr.13-21.
  86.  “Bùi Văn Dị trong lịch sử và văn hóa Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1 (465), 2015, tr. 3-23.
  87.  “Lược khảo về các trước tác văn chương của danh nhân Bùi Văn Dị (1833-1895) hiện lưu giữ tại Viện nghiên cứu Hán Hôm” (viết chung với ThS. Nguyễn Phương Duy), Tạp chí Hán Nôm, số 2 (129), 2015.
  88. “Một vài vấn đề về chính sách phát triển vùng” (viết chung với TS. Đào Thanh Trường), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, số 1/2015, tr.18-27.
  89. “Trí thức Hà Nội trong thời kỳ chuẩn bị và tiến hành Cách mạng tháng Tám năm 1945”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 8 (472), 2015, tr.13-21.
  90. “Tổng quan về vai trò và những đóng góp của nhà nước đối với quá trình phát triển kinh tế và thực hiện chính sách an sinh xã hội của hai quốc gia: Việt Nam và Cuba” trong sách Vai trò và đóng góp của nhà nước trong quá trình phát triển của hai quốc gia Việt Nam và Cuba (sách tham khảo), Nxb Thế giới, Hà Nội, 2015, tr.16-32.
  91.  “Danh nhân Bùi văn Dị với phong trào Cần vương chống Pháp ở Bắc Kỳ”, Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 287 (11-2015), tr.46-50.
  92.  “Bùi Kỷ - Một nhà giáo tiêu biểu của Việt Nam trong thế kỷ XX” (viết chung với Nguyễn Thị Hợp), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 475 (11-2015), tr. 5-10.
  93. “Phát triển vùng: lý thuyết và kinh nghiệm quốc tế cho Việt Nam” (viết chung với Đỗ Huyền Trang, Đào Thanh Trường), Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, tập 2, số 12-2015, tr.79-84.
  94. “Vài nét về lực lượng cánh tả ở các quốc gia Mỹ La Tinh hiện nay”, Tạp chí Lý luận chính trị, Học viện chính trị quốc gia HCM số 12-2015, tr.111-119.
  95.  “Vài nét về chính sách nông nghiệp của Nhật Bản trong Đại chiến thế giới thứ Hai”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử , số 5- 2016, tr. 8-17.
  96.  “Đo đạc và quản lý đất đai ở Việt Nam thời Pháp thuộc”, Tạp chí Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường ĐHKHXH &NV, ĐHQG Hà Nội, số 4- 2016, tr.356-369.
  97.  “Phương pháp ngoại giao “Dĩ bất biến ứng vạn biến” của Hồ Chí Minh trong chuyến thăm Pháp năm 1946” (viết chung với Nguyễn Thị Mai Hoa), Tạp chí Lý luận chính trị, Học viện chính trị quốc gia HCM, số 11-2016, tr.63-68.
  98.  “Triển khai Quyết định 79/2005/QĐ-TTg trong phát triển kinh tế-xã hội vùng Tây Bắc: Hiệu quả thực hiện và vấn đề”, Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, vol. 32, no.3, 2016, tr.12-26.
  99. “Chính sách phát triển vùng của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho vùng Tây Bắc Việt Nam” (viết chung với Đào Thanh Trường, Nguyễn Thị Ngọc Anh), Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn, Trường ĐHKHXH &NV, ĐHQG Hà Nội, số 1- 2017, tr.19-31.
  100. “Khởi nghĩa Ba Đình trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỷ XIX”, Tạp chí Lịch sử quân sự, số 301 (1-2017), tr. 48-53,
  101. “Đại học Đông Dương với việc đào tạo đội ngũ trí thức trình độ cao ở Việt Nam đầu thế kỷ XX” (viết chung với Nguyễn Kim dung), Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1 (489)/2017, tr. 30-39.
  102.  “Đào tạo và sử dụng đội ngũ trí thức tinh hoa Việt Nam 30 năm đổi mới - Thành tựu và những vấn đề đặt ra” (viết chung với Nguyễn Cẩm Ngọc), Tạp chí Lịch sử Đảng, số 1/2017, tr.32-44.
  103. “Giáo sư, Nhà giáo nhân dân Đinh Xuân Lâm - cây đại thụ của nền Sử học cách mạng Việt Nam”, Tạp chí Lịch sử Đảng, số 2/2017, tr. 60-62.
  104. “Một vài đặc điểm của khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892)”, Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 305 (5/2017), tr. 34-40.
  105. “Vài nét về tình hình nghiên cứu lịch sử Việt Nam dưới thời Pháp thuộc”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 2 (494), 2017, tr. 3-18 (viết chung với Cam Anh Tuấn, Nguyễn Văn Ngọc).
  106. Phan Châu Trinh trong lịch sử dân tộc Việt Nam // Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 9 (497), 2017, tr.11-21. Bài viết được in lại trên Tạp chí Xưa nay, tháng 10, 2017.
  107. Phan Bội Châu, phong trào Đông Du và quan hệ hữu nghị Việt Nam-Nhật Bản //TC Lịch sử Quân sự, ISSN 2588-1310, số 311 (11-2017), tr. 35-43.
  108. Bảo vệ chủ quyền trên các quần đảo Hoàng Sa và Trường sa của Việt Nam thời Pháp thuộc // trong sách Đỗ Bang (chủ biên) (2017), Chủ quyền biển đảo Việt Nam trong lịch sử, Nxb.Văn Hóa-Văn Nghệ, Tp. Hồ Chí Minh, tr.217-232 (viết chung).
  109. Bùi Văn Dị và phong trào Cần vương chống Pháp ở Bắc Kỳ //PGS,TS.Đỗ Bang (Chủ biên) (2017): Biến cố kinh đô Huế và phong trào Cần Vương (1885-1896), Nxb.Tri Thức, Hà Nội, tr.288-295.
  110. Liên kết vùng, tiểu vùng trong phát triển du lịch vùng Tây Bắc : Từ lý luận đến thực tiễn // Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu chính sách và Quản lý, ISSN 2588-1116, vol.33, No. 4, 2017, tr.12-23 ( viết chung).
  111. Phan Bội Châu và ba làn sóng Đông Du trong quan hệ Việt Nam – Nhật Bản // Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1 (501), 2018, tr.41-54.
  112. Chính sách quản lý di động xã hội của nguồn nhân lực khoa học và công nghệ đáp ứng tiến trình phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long (mấy suy nghĩ bước đầu) // Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Nghiên cứu chính sách và Quản lý, ISSN 2588-1116, vol.34, No. 1, 2018, tr.1-9 ( viết chung).
  113. Ảnh hưởng của tư tưởng Tôn trung Sơn đối với các tổ chức yêu nước và cách mạng Việt Nam đầu thế kỷ XX // Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 5 (505) 2018, tr.22-33.
  114. Tôn Trung Sơn và chủ nghĩa Tam dân trong tiến trình cách mạng Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX // Tạp chí Lịch sử Đảng, số 8/2018, tr.62-72.
  115. Giáo sư Phan Huy Lê - Nhà giáo tài danh, nhà khoa học lớn, nhà Sử học hàng đầu Việt Nam, Tạp chí Lịch sử Đảng, số 7/2018, tr. 93-96.
  116. Mối quan hệ và vai trò của Kỳ Đồng –Nguyễn Văn Cẩm đối với phong trào yêu nước chống Pháp ở Bắc Kỳ cuối thế kỷ XIX // Tạp chí Lịch sử Quân sự, số 10-2018, tr.64-71.
  117.  Việt Nam Quốc dân đảng và Khởi nghĩa Yên bái: Mấy vấn đề cần làm rõ // Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, Số 1 (525), 2020, tr.3-12.   

Bài báo quốc tế

  1. “Trí thức yêu nước và khuynh hướng tư sản trong phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất”, Viện Thông tin khoa học toàn liên bang (Đê-pô-nhi-dô-va-nhi-e), M., 1989 (tiếng Nga), 15 tr.
  2. “Les transformations agraires dans un village du Delta du Fleuve Rouge Mo Trach, Hai Duong de 1958 à 1997”, Péninsule (France), No. 39, 1999.
  3. “Công nghệ đào tạo và khả năng ứng dụng trong đào tạo nguồn nhân lực ở Việt Nam hiện nay” (viết chung), Tạp chí Giáo dục, số 49, Hà Nội, 2003; Dans Systèmes de formations supérieures et environnements professionels. Approches théoriques et pratiques appliquées au contexte vietnamien, Presses de l’ Université des sciences sociales de Toulouse.
  4. “A glimpse at the situation of land fields and agricultural production in Viêt Nam during the years of “Đổi mới” (renewal)”, Vietnamese Studies, N0 1 (151), 2004.
  5. “L’Evénement de Dien Bien Phu dans l’histoire du Vietnam et du monde”, 1954 – 2004, La Bataille de Dien Bien Phu, entre histoire et mémoire, Société Francaise d’Histoire d’Outre-Mer, Paris 2004.
  6. “Chiến dịch Điện Biên Phủ và hiệp định Giơ-ne-vơ với các vần đề liên quan đến bán đảo Đông Dương” (viết chung với Vũ Quang Hiển), Chiến dịch Điện Biên Phủ và Hội nghị Giơ-ne-vơ trong bối cảnh thế giới đầy biến động, Kỷ yếu Khoa học, Nxb Khoa học Xã hội Hồng Kông, Hồng Kông, tháng 6/ 2005 (tiếng Trung).
  7.  “Eastern-Country-study-tour (Dong Du) movement in revolutionary process of Viet Nam national liberation and in cultural, educational relations between Viet Nam and Japan”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, số 4-2005, tr.17-25.
  8. “Premier bilan des recherche au Vietnam sur le mouvement Duy Tan”, Etudes Vietnamiennes, no 3-2007 (165), pp.59-74 (co-auteur avec Truong Bich Hanh)
  9. “Some features of merchant economy in Hanoi during the French colonial period”, Vietnamese Studies, N0 1-2009 (171), pp.82-96.
  10.  “Les recherche sur le mouvement au Vietnam” (co-auteur avec Truong Bich Hanh)// Vietnam le moment moderniste, sous la direction de Gille de Gantes et Nguyen Phuong Ngoc, Publications de L’Universite de Provence, 2009, pp.271-286 (co-auteur avec Truong Bich Hanh).
  11. “Vietnam-Was Unification through Peaceful means impossible?  Lessons fromformer divided nations and its implications for the Korean context”, International Symposium on the Unification 2010, organized by Kondrad Adenauer Stiftung- The Peace Foundation, Seoul, 6-2010, pp. 151-164.
  12. “Nord-Vietnam – Efstats-Unis: le chemin de la paix vers la nesgociation et signature de l’Accord de paix de Paris” (co-auteur avec Vũ Quang Hiển) // dans le livre Piere Journoud & Cécile Menétre”y-Monchau (dir./eds). Vietnam, 1968-1976. La sortie de guerre, Editions scientifiques internationales, Bruxelles, 2011, pp.115-124.
  13. “Phật giáo và văn hóa xã hội Việt Nam”, Kỷ yếu hội thảo “Văn hóa, kinh tế và xã hội Việt Nam”, Viện nghiên cứu TW, (Trung tâm khoa học xã hội nhân văn Châu Á-Thái Bình dương, Đài Bắc, Đài Loan, 2013, tr.1-21.
  14. “Opportunities and Challenges for Vietnam’s Higher Education in the Globalisational Process: Experiences from Hanoi University of Social Sciences and Humanities”, US – China Education Review, Vol. 3, Number 9, Sep. 2013, p.680- 689, ISSN 2161-6248 ( co-author with Trần Văn Kham).
  15.  “Some issues on the studies relating to researches, Analysis and Evaluation of Decision No.79/2005/QĐ-TTg of Prime Minister on the Development of the Northwest”, Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội,  chuyên san Policy and Management Studies, Vol 32, No.1, 2016, pp.1-12.
  16. An overview of the left-wing movement in Latin America // Journal of  Political Theory, vol.8, Mar 2016, pp.92-100.
  17.  “Transformation in social structure after thirty years of renovation and some issues on development in Vietnam (Chapter 6)”, co-autor with Nguyen Tuan Anh, Vietnam in History and Transformation (co-editor with Quang Minh Pham, Van Kham Tran), Lambert Academic Publishing, Germany, 2016, pp. 111-124.
  18. “Globalisation, modernity and urban change in Asian cities” (đồng tác giả), Nxb .Knowledge Publishing House, 2016, tr.7-9.
  19. “Japanese Agricutural Policy toward Vietnam during world war II: Nature and Consequences”, Vietnam-Indochina-Japan Relations during the Second World War: Documents and Interpretations edited by Masaya Shiraishi, Nguyễn Văn Khánh and Bruce M.Lockhart, Waseda University Institute of Asia-Pacific Studies (WIAPS), ISBN 978-4-902590-71-5, February 2017, pp.239-250.
  20. “Việt Nam: Un siècle et demi de lutte et de développement”, De l’indochine coloniale au Việt Nam actuel, vol 1,  ISBN : 978-2-35074-446-9, Juin 2017, pp.20-23
  21. “L’agriculture du Việt Nam deouis l’espoque coloniale jusqu’ à aujourd’hui (à travers quelques chiffres et événements)”, De l’indochine coloniale au Việt Nam actuel, vol 1, ISBN : 978-2-35074-446-9 , Juin 2017, pp.719-727
  22. External support for internal issue: Phan Boi Chau and the Vietnamese “Dong Du” movement in the early 20th century 
    DOI:10.24411/2618-9453-2018-10037 in The Russian journal of Vietnamese studies , Russia, Series 2. 2018, № 4.
  23. Science and technology in the rising trend of integration and globalization: a case study of Vietnam (co-author), Journal of Economy and Forecasting, //doi.org/10.15407/eip2018.04.081, Institute for Economics and Forecasing, National Academy of Sciences of Ukraine, 2018.
  24. Phan Boi Chau and Three Waves of Dong Du in Japan // Journal of Vietnam social Sciences, No.3 (185)-2018, pp. 3-22.
  25. Sun Yat-sen and the Revolution of Vietnam // Vietnamese Studies, ISSN 1859-0985, No.4-2017 (206), tr. 33-58.
  26. A re-unified Korea:Challenges and Lessons learnt from Vietnam’s experiences (co-author) // International Review of Korean Studies
    Vol.16,No.1, 2019, pp.1-40, ISSN 1449-7395. The International Review of Korean Studies (IROKS) is the official publication of Korea Research Institute at the University of New South Wales, Australia.
  27. The 1919 March First Movement in the history of struggle for independence in Korea peninsula // Dong-Bang Korean Chinese Literature Society, Korea, //dx.doi.org/10.17293/dbkcls.2019.80, ISSN 1226-668X. 2019, 第81輯, pp.175~214.

III. Đề tài KH&CN các cấp

  1. Xây dựng và phát huy nguồn lực trí tuệ Việt Nam phục vụ sự nghiệp chấn hưng đất nước thế kỉ XXI (chủ trì), Đề tài cấp Nhà nước/Bộ Khoa học & Công nghệ, 2009-2011. 
  2. Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam (từ giữa thế kỷ XIX đến 1945) (chủ trì), Đề tài cấp Bộ/ Bộ Quốc phòng, 2010.
  3. Danh nhân Bùi Văn Dị  -  Cuộc đời và sự nghiệp, Đề tài cấp tỉnh/Tỉnh Hà Nam, 2014-2015.
  4. Nghiên cứu rà soát, đánh giá kết quả, tác động và đề xuất giải pháp triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 79/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (chủ trì), Đề tài cấp Nhà nước, 2014-2016.Đã nghiệm thu đạt xuất sắc
  5. Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển nguồn nhân lực KH&CN của Việt Nam để tích cực chủ động tham gia vào các tổ chức quốc tế trong  một  số lĩnh  vực  ưu  tiên” (tham gia), KX06.10/11-15 thuộc Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước KX06/11-15 “Nghiên cứu và Phát triển hội nhập quốc tế về KH&CN”, 2014-2016.
  6. Nghiên cứu kinh nghiệm về tổ chức và hoạt động chuyển giao công nghệ (CGCN) của Australia, đề xuất mô hình tổ chức và hoạt động CGCN phù hợp cho Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế (tham gia), Nhiệm vụ Nghị định thư cấp Nhà nước, 2014-2016.
  7. Lịch sử Việt Nam 1919-1930  tập 17. Thực  hiện:   2016-2019.   Đề tài cấp nhà nước. Đã nghiệm thu cấp cơ sở.

  8.  Lịch sử Hải Dương, tập 3. Đồng chủ nhiệm. Thực  hiện: 2017-2020. Đề tài cấp Tỉnh.       

Các nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên

1. Nghiên cứu đề xuất chính sách phát triển nguồn nhân lực KH&CN của Việt Nam để tích cực chủ động tham gia vào các tổ chức quốc tế trong  một  số lĩnh  vực  ưu  tiên. Mã số: KX06.10/11-15 . Thực  hiện: 2014-2016. Đề tài cấp nhà nước. Đã nghiệm thu đạt xuất sắc.

2. Nghị định thư: “Nghiên cứu kinh nghiệm về tổ chức và hoạt động chuyển giao công nghệ (CGCN) của Australia, đề xuất mô hình tổ chức và hoạt động CGCN phù hợp cho Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Thực  hiện: 2014-2016. Đề tài cấp nhà nước. Đã nghiệm thu đạt xuất sắc.

3. Chính sách quản lý di động xã hội với nguồn nhân lực khoa học và công nghệ chất lượng cao của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Mã số KX01.01/16-20. Thực  hiện: 2016-2018.  Đề tài cấp nhà nước. Nghiệm thu đạt loại xuất sắc.

4. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất chính sách, giải pháp nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo (innovation) của doanh nghiệp Việt Nam.

Mã số KX01.25/16-20. Thực  hiện: 2017-2019.  Đề tài cấp nhà nước. Nghiệm thu loại xuất sắc.     

5. Bách khoa thư Việt Nam, cuốn Lịch sử. Thực  hiện: 2017-2022.  Đề tài cấp nhà nước. Đang triển khai.

IV. Giải thư­ởng, học bổng

  1. Giải thưởng Công trình khoa học tiêu biểu ĐHQGHN năm 2009 cho cuốn Lịch sử Việt Nam 1919-1930. Thời kỳ tìm tòi và định hướng, Nxb. ĐHQG HN, 2009
  2. Giải thưởng Công trình khoa học tiêu biểu ĐHQGHN năm 2012 cho cuốn Nguồn lực trí tuệ Việt Nam. Lịch sử, hiện trạng và triển vọng, Nxb CTQG, Hà nội, 2012 (chủ biên).
  3. Giải đồng sách hay của Hội xuất bản sách Việt Nam năm 2013, cuốn Lịch sử Việt Nam (1858-1945), t.3, Nxb. Giáo Dục Việt Nam, 2012 (Đồng tác giả)
  4. Giải Bạc Sách hay của Hội xuất bản Việt Nam năm 2013 cho cuốn Nguồn lực trí tuệ Việt Nam. Lịch sử, hiện trang và triển vọng, Nxb CTQG, Hà Nội, 2012 (chủ biên).
  5. Giải Vàng Sách hay của Hội xuất bản Việt Nam năm 2014 cho cuốn Lịch sử tư tưởng quân sự Việt Nam, Tập III, Nxb CTQG, Hà Nội 2014 (tham gia).
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây