Ngôn ngữ
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 08 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ
+ Bắt buộc: 16 tín chỉ
+ Tự chọn: 20/40 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ
2. Khung chương trình
STT
|
Mã số học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
2
|
|
Ngoại ngữ cơ bản (chọn một trong năm thứ tiếng) |
|
|
|
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản General English |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản General Russian |
30 |
30 |
0 |
|
||
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản General Chinese |
30 |
30 |
0 |
|
||
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản General French |
30 |
30 |
0 |
|
||
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản General German |
30 |
30 |
0 |
|
||
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Bắt buộc: |
16 |
|
|
|
|
|
3 |
LIT 6004 |
Phương pháp luận nghiên cứu văn học Methodology of Literary Study |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
4 |
LIT 6001 |
Thời gian trong Truyện kể Time in Narratives |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
5 |
LIT 6105 |
Loại hình học tác giả văn học trong văn học trung đại Việt Nam Typology of Writers in Vietnamese Medieval Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
6 |
LIT 6022 |
Thi pháp ca dao Poetics of Folk Songs |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
7 |
LIT 8025 |
Mối quan hệ giữa Folklore và văn học The Relation between Folklore and Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
8 |
LIT 8027 |
Nghiên cứu văn học dân gian từ góc nhìn văn hóa Research of Folklore from Cultural Perspectives |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
9 |
LIT 6011 |
Nghiên cứu văn học dân gian theo loại hình học Typological Studies of Folk Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
10 |
LIT 6068 |
Nghiên cứu sử thi ở Việt Nam Researching Epics in Viet Nam |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
II.2. |
Tự chọn |
20/40 |
|
|
|
|
|
11 |
LIT 6012 |
Văn học trung đại Việt Nam - tiếp cận từ góc nhìn văn hoá Cultural Approach to Vietnamese Medieval Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
12 |
LIT 6061 |
So sánh văn luận Đông – Tây Comparative Study of Western and Eastern Literary Criticism |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
13 |
LIT 6008 |
Đặc điểm thơ Việt Nam 1945 – 1975 Features of Vietnamese Poetry in the Period 1945-1975 |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
14 |
LIT 6063 |
Một số vấn đề lý luận của văn học hiện đại và hậu hiện đại Some Theoretical Issues of Modern and Postmodern Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
15 |
LIT 6064 |
Bản sắc Việt Nam qua giao lưu văn học Vietnamese Cultural Identity through Literary Exchanges |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
16 |
LIT 6003 |
Những vấn đề về thi pháp học Issues of Poetics |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
17 |
LIT 6101 |
Các lý thuyết nghiên cứu văn học dân gian Folklore Theories |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
18 |
LIT 6102 |
Lịch sử sưu tầm, nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam History of Collections and Researches of Vietnamese Folk Literature |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
19 |
LIT 6103 |
Nghiên cứu diễn xướng dân gian: lý thuyết và thực tiễn Studies of Folk Performances: Theory and Practice |
2 |
25 |
5 |
0 |
|
20 |
LIT 6021 |
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại Modern Vietnamese Novels |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
21 |
LIT 6024 |
Tâm lí học sáng tạo nghệ thuật Psychological Approach to Arts |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
22 |
LIT 6009 |
Lý thuyết tư duy thơ Theory of Poetic Thought |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
23 |
LIT 6010 |
Thơ Xuân Diệu và một số đặc điểm thi pháp thơ lãng mạn 1932-1945 Xuan Dieu’s Poetry and Some Features of Vietnamese Romantic Poetry in the Period |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
24 |
LIT 6104 |
Các vấn đề về nghiên cứu phong cách tác giả - trường hợp Nguyễn Tuân Issues of Artistic Style: the Case of Nguyen Tuan |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
25 |
LIT 6059 |
Các bình diện thẩm mỹ của văn học Trung đại Việt Nam Aesthetic Aspects of Vietnamese Medieval Literature |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
26 |
LIT 6062 |
Lý thuyết Tự sự học Narratology |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
27 |
LIT 6065 |
Thể loại phê bình văn học trong văn học Việt Nam hiện đại Genre of Literary Criticism in Modern Vietnamese Literature |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
28 |
LIT 6070 |
Lý luận Văn học so sánh Comparative Literary Theory |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
29 |
LIT 6100 |
Sự vận động của văn xuôi tự sự Việt Nam Trung đại The Evolution of Narative Prose in Vietnamese Medieval Literature |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
30 |
LIT 6066 |
Phiên dịch học TranslationStudies |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
III. |
LIT 7202 |
Luận văn Thạc sĩ Master Thesis |
20 |
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
64 |
|
Ghi chú: (*)Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
Những tin mới hơn