Bấm để nhận tiền thưởng | game đánh chắn online đổi thưởng

   

Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 05:19

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ, trong đó:

         a) Khối kiến thức chung (bắt buộc):            08 tín chỉ

b) Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành:  36 tín chỉ

  • Phần kiến thức cơ sở:                        12 tín chỉ, gồm:
    • Phần bắt buộc:                                6 tín chỉ
    • Phần lựa chọn:                                6/12 tín chỉ
  • Phần kiến thức chuyên ngành           24 tín chỉ, gồm:
    • Phần bắt buộc:                                10 tín chỉ
    • Phần tự chọn:                                  14/28 tín chỉ

c) Luận văn thạc sỹ:                                   20 tín chỉ.

(Ghi chú: * Tổng số tín chỉ phải tích luỹ không tính học phần Ngoại ngữ cơ bản)   

2. Nội dung chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã học phần

tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

  I

Khối kiến thức chung

4

 

 

 

 

1

PHI5002

Triết học

(Philosophy)

4

60

0

0

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản*

(General foreign language)

4

30

30

0

 

 

ENG5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English )

 

 

 

 

 

 

RUS5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

 

 

 

 

 

 

CHI5001

Tiếng Trung cơ bản

(General Chinese )

 

 

 

 

 

 

FRE5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

 

 

 

 

 

 

LIN5001

Tiếng Việt cơ bản **

(General Vietnamese)

4

45

15

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1

Kiến thức cơ sở

12

 

 

 

 

II.1.1

Các học phần bắt buộc

6

 

 

 

 

3

LIN6002

Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ

(Methodology and methods in linguistics)

2

 

 

25

5

0

 

4

LIN6004

Một số vấn đề về loại hình học ngôn ngữ

(Some topics in linguistic typology)

2

25

5

0

 

5

LIN6009

Ngôn ngữ và tư duy

(Language and mind)

2

25

5

0

 

II.1.2

Các học phần lựa chọn

6/12

 

 

 

 

6

LIN6020

Chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam (Language policy in Vietnam)

2

25

5

0

 

7

LIN6005

Một số vấn đề ngữ pháp – ngữ nghĩa của câu (Some issues on the grammar and semantics of sentences)

2

25

5

0

 

8

LIN6006

Các bình diện phân tích diễn ngôn (Aspects of Discourse Analysis)

2

25

5

0

 

9

LIN6007

Cấu trúc cú pháp và cấu trúc thông tin của câu

(Syntactic structure and information structure of sentences)

2

25

5

0

 

10

LIN6008

Phân tích đối chiếu liên ngôn ngữ và liên văn hoá

(Cross-linguistic and cross-cultural contrastive analysis)

2

25

5

0

 

11

LIN6011

Một số vấn đề ngôn ngữ học tri nhận (Some topics in cognitive linguistics)

2

25

5

0

 

II.2

Phần kiến thức chuyên ngành

24

 

 

 

 

II.2.1

Các học phần bắt buộc

10

 

 

 

 

12

LIN6013

Các vấn đề ngữ âm học và âm vị học (Topics in phonetics and phonology)

2

25

5

0

 

13

LIN6014

Các vấn đề ngữ pháp học

(Topics in grammar)

2

25

5

0

 

14

LIN6015

Các vấn đề ngữ nghĩa  học

(Topics in semantics)

2

25

5

0

 

15

LIN6016

Các vấn đề ngữ dụng học

(Topics in pragmatics)

2

25

5

0

 

16

LIN6012

Một số vấn đề ngôn ngữ học ứng dụng (Some topics in applied linguistics)

2

25

5

0

 

II.2.2

Các học phần lựa chọn

14/

28

 

 

 

 

17

LIN6022

Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt (Lexical and Grammartical History of Vietnamese)

    2

   25

5

0

 

18

LIN6017

Ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á (Languages and cultures in Vietnam and Southeast Asia)

2

25

5

0

 

19

LIN6018

Một số vấn đề ngôn ngữ học xã hội (Some topics in sociolinguistics)

2

25

5

0

 

20

LIN6019

Các vấn đề phương ngữ học xã hội (Topics in social dialectology)

2

25

5

0

 

21

LIN 6027

Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học khối liệu (Some topics in Corpus Linguistics)

2

25

5

0

 

22

LIN6010

Đặc trưng văn hoá dân tộc của ngôn ngữ (Cultural and national Identities of language)

2

25

5

0

 

23

LIN 6028

Các vấn đề ngữ pháp chức năng

(Topics in Funtional Grammar)

2

25

5

0

 

24

LIN6021

Ngôn ngữ văn học Việt Nam

(Vietnamese language in literature)

2

25

5

0

 

25

LIN6023

Một số vấn đề Việt ngữ học

(Some topics in Vietnamese linguistics

2

25

5

0

 

26

LIN6003

Phương pháp nghiên cứu so sánh - lịch sử (Method of historical comparative linguistics)

2

25

5

0

 

27

LIN 6029

Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ (Method of teaching Vietnamese as a foreign language)

2

25

5

0

 

28

LIN6024

Những vấn đề cơ bản về ngữ âm tiếng Việt (Some basic issues on the Vietnamese phonetics) **

2

25

5

0

 

29

LIN6025

Những vấn đề cơ bản về từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt (Some basic issues on the Vietnamese lexicology and semantics) **

2

25

5

0

 

30

LIN6026

Những vấn đề cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt (Some basic issues on the Vietnamese grammar) **

2

25

5

0

 

III.

Luận văn thạc sỹ

20

 

 

 

 

31

LIN7201

 Luận văn thạc sỹ

(Master thesis)

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

(**)Các học phần chỉ dành cho học viên là người nước ngoài.

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây