Bấm để nhận tiền thưởng | game đánh chắn online đổi thưởng

   

Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 06:49

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                64 tín chỉ, trong đó:

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):                      08 tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:             36 tín chỉ

      + Bắt buộc:                                                     15 tín chỉ

      + Tự chọn:                                                      21/42 tín chỉ

-     Luận văn thạc sĩ:                                             20 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và

tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

các học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1

PHI 5002

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản (*)

General Foreign Language

4

30

30

0

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

4

30

30

0

 

 

FRE

Tiếng Pháp cơ bản

General French

4

30

30

0

 

 

RUS

5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

4

30

30

0

 

 

CHI

5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

4

30

30

0

 

 

GER

5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

4

30

30

0

 

II

 

Khối kiến cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1.

 

Các học phần bắt buộc

15

 

 

 

 

3

HIS 6067

Một số vấn đề cơ bản về lý luận sử học

Major Issues of Historiographical Theory

2

 

 

 

 

4

HIS 6002

Quá trình phát triển các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử Việt Nam

The Socio-Economic Evolution in Vietnamese History

2

20

5

5

 

5

HIS 6068

Đông Nam Á và quá trình hội nhập của Việt Nam

Southeast Asia and the Process of Vietnamese Integration

2

20

5

5

 

6

HIS 6181

Một số phương pháp nghiên cứu khảo cổ học trong phòng

Major Methods for Indoor Archaeological Research

3

30

5

10

 

7

HIS 6059

Khảo cổ học Việt Nam

Archaeology of Vietnam

3

30

5

10

 

8

HIS 6060

Khảo cổ học Đông Nam Á

Archaeology of Southeast Asia

3

30

5

10

 

II.2.

 

Các học phần tự chọn

21/42

 

 

 

 

9

HIS 6003

Một số vấn đề về văn hóa - tư tưởng trong lịch sử Việt Nam

Major Issues of Culture and Ideology in Vietnamese History

2

20

5

5

 

10

HIS 6010

Một số vấn đề về nhà nước và pháp luật trong lịch sử Việt Nam

Major Issues of State and Law in Vietnamese History

2

20

5

5

 

11

HIS 6069

Một số vấn đề về làng xã Việt Nam

Major Issues of the Vietnamese Village

2

20

5

5

 

12

HIS 6008

Thành phần tộc người và quan hệ tộc người ở Việt Nam

Ethnics and Ethnical Relations in Vietnam

2

20

5

5

 

13

HIS 6170

Lịch sử các vấn đề tôn giáo ở Việt Nam

History of Major Issues of Religious in Vietnam

2

20

5

5

 

14

HIS 6012

Phương pháp nghiên cứu khu vực học

Methods in Area Studies

2

20

5

5

 

15

HIS 6567

Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Nam Trung Quốc

Prehistoric and Protohistoric Archaeology of Southern China

3

30

5

10

 

16

HIS 6568

Sự xuất hiện các nền kinh tế sản xuất đầu tiên trên thế giới

The Emergence of the World Earbest Productive Economies

3

30

5

10

 

17

HIS 6569

Các nghề thủ công thời tiền sơ sử Việt Nam

The Prehistoric and Protohistoric Handcrafts in Vietnam

3

30

5

10

 

18

HIS 6570

Các loại hình mộ táng cổ Việt Nam

Ancient Tombs in Vietnam

3

30

5

10

 

19

HIS 6571

Thành cổ Việt Nam

Ancient Citadels in Viet Nam

3

30

5

10

 

20

HIS 6572

Nghiên cứu gốm sứ cổ Việt Nam và Đông Nam Á

Ancient Vietnamese and Southeast Asian Ceramics

3

30

5

10

 

21

HIS 6118

Các thương cảng cổ ở Việt Nam

Ancient Commercial Ports in Vietnam

3

30

5

10

 

22

HIS 6573

Khảo cổ học biển đảo Việt Nam

Maritime Archaeology in Vietnam

3

30

5

10

 

23

HIS 6574

Các truyền thống công cụ cuội ở Việt Nam
Pebble Tool Traditions in Viet Nam

3

30

5

10

 

24

HIS 6117

Các trung tâm gốm sứ cổ ở Hải Dương
Ancient Ceramic Production Centres in HaiDuong Province

3

30

5

10

 

III

HIS 7502

Luận văn thạc sĩ

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Những tin mới hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây