Ngôn ngữ
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 08 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ
+ Bắt buộc: 15 tín chỉ
+ Tự chọn: 21/42 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ
2. Khung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
|
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
1 |
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
2 |
|
Ngoại ngữ cơ bản (*) General Foreign Language |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản General English |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản General French |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản General Russian |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản General Chinese |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản General German |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
II |
|
Khối kiến cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
|
|
II.1. |
|
Các học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
3 |
HIS 6067 |
Một số vấn đề cơ bản về lý luận sử học Major Issues of Historiographical Theory |
2 |
|
|
|
|
4 |
HIS 6002 |
Quá trình phát triển các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử Việt Nam The Socio-Economic Evolution in Vietnamese History |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
5 |
HIS 6068 |
Đông Nam Á và quá trình hội nhập của Việt Nam Southeast Asia and the Process of Vietnamese Integration |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
6 |
HIS 6048 |
Tư tưởng sử học qua các thời đạiHistorical Thoughts through Ages |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
7 |
HIS 6047 |
Phương pháp thống kê và xử lý nguồn sử liệu đám đông Statistical and Analysis Methods in Mass Historical Sources |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
8 |
HIS 6050 |
Các phương pháp sử liệu học The Methods for Historical Sources |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
II.2. |
|
Các học phần tự chọn |
21/ 49 |
|
|
|
|
9 |
HIS 6003 |
Một số vấn đề về văn hóa - tư tưởng trong lịch sử Việt Nam Major Issues of Culture and Ideology in Vietnamese History |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
10 |
HIS 6010 |
Một số vấn đề về nhà nước và pháp luật trong lịch sử Việt Nam Major Issues of State and Law in Vietnamese History |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
11 |
HIS 6069 |
Một số vấn đề về làng xã Việt Nam Major Issues of the Vietnamese Village |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
12 |
HIS 6008 |
Thành phần tộc người và quan hệ tộc người ở Việt Nam Ethnics and Ethnical Relations in Vietnam |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
13 |
HIS 6170 |
Lịch sử các vấn đề tôn giáo ở Việt Nam History of Major Issues of Religious in Vietnam |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
14 |
HIS 6012 |
Phương pháp nghiên cứu khu vực học Methods in Area Studies |
2 |
20 |
5 |
5 |
|
15 |
HIS 6556 |
Các khuynh hướng sử học Việt Nam cận – hiện đại Tendencies in the Modern Vietnamese Historiography |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
16 |
HIS 6557 |
Các trường phái triết học lịch sử hiện đại The Schools of Contemporary Historical Philosophies |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
17 |
HIS 6558 |
Văn bản học The Textual Studies |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
18 |
HIS 6559 |
Một số vấn đề về lịch sử địa phương và lịch sử ngành Major Issues of Local and Specialized History |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
19 |
HIS 6560 |
Tạp chí nghiên cứu lịch sử – Những vấn đề lịch sử sử học The Journal of Historical Studies and the Issues of the Historiography in Vietnam |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
20 |
HIS 6561 |
Sử học Việt Nam trong thời kì Đổi Mới Vietnamese Historiography during the Reform Period |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
21 |
HIS 6562 |
Lịch sử xuất bản sách ở Việt Nam The History of Printing in Vietnam |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
22 |
HIS 6563 |
Nguồn sử liệu hương ước Việt Nam trước năm 1945 Village Conventions in Vietnam before 1945 |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
23 |
HIS 6564 |
Các nguồn sử liệu làng xã Việt Nam trước năm 1945Historical Sources for Vietnamese Village Premodern and Modern History Research |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
24 |
HIS 6566 |
Phương pháp phân tích định lượng và vận dụng trong nghiên cứu lịch sử Quantitative Methods in Historical Research |
3 |
30 |
5 |
10 |
|
III |
HIS 7201 |
Luận văn thạc sĩ |
20 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn