Ngôn ngữ
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
* Khối kiến thức chung: 4[1] tín chỉ
* Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 40 tín chỉ
- Bắt buộc: 18 tín chỉ
- Lựa chọn: 22/46 tín chỉ
+ Khối kiến thức cơ sở: 15 tín chỉ
- Bắt buộc: 7 tín chỉ
- Lựa chọn: 8/16 tín chỉ
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 25 tín chỉ
- Bắt buộc: 11 tín chỉ
- Lựa chọn: 14 / 30 tín chỉ
* Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ
2. Khung chương trình
Số TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
|
Khối kiến thức chung |
4 |
|
|
|
|
1 |
|
Ngoại ngữ cơ bản General Foreign Language (chọn 1 trong 5 thứ tiếng) |
4 |
|
|
|
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản General English |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản General Russian |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản General French |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản General German |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản General Chinese |
30 |
30 |
0 |
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
40 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Khối kiến thức cơ sở |
15 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
7 |
|
|
|
|
|
2 |
PHI 6133 |
Thế giới quan và Phương pháp luận triết học World Viewpoint and Methodology of Philosophy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
3 |
PHI 6134 |
Thời đại ngày nay: Những vấn đề chính trị - xã hội Contemporary Time: Social Political Problems |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
4 |
PHI 6036 |
Phương pháp nghiên cứu triết học Philosophical Research Methods |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
II.1.2 |
Các học phần tự chọn |
8/16 |
|
|
|
|
|
5 |
PHI 6035 |
Tư tưởng triết học Việt Nam: Truyền thống và hiện đại Vietnamese Philosophical Thoughts: Tradition and Modernity |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
PHI 6016 |
Triết học về con người trong cách mạng khoa học - công nghệ Philosophy of Human Being in the Scientific - Technological Revolution |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
7 |
PHI 6018 |
Phạm trù quy luật trong lịch sử triết học với việc nhận thức quy luật xã hội Category of Law in the History of Philosophy in Cognitive Perspective of Social Laws |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
8 |
PHI 6137 |
Vũ trụ quan trong triết học phương Đông The Viewpoint of the Universe in the Eastern Philosophy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
9 |
PHI 6020 |
Triết học về tôn giáo trong thời đại ngày nay Philosophyof Religion in the Present Time |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
10 |
PHI 6017 |
Đạo đức sinh thái trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay Ecological Ethics under the Condition of the Market Economy in Vietnam at Present |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
11 |
PHI 6138 |
Triết học lịch sử Philosophy of History |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
12 |
PHI 6029 |
Vấn đề dân chủ và dân chủ hoá đời sống xã hội: Lịch sử và hiện đại Problems of Democracy and Democratization of Social Life: History and Modernity |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
II.2 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
25 |
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
11 |
|
|
|
|
|
13 |
PHI 6004 |
Triết học chính trị - xã hội Tây Âu Cổ - Trung đại Western - European Socio - Political Philosophy in the Ancient - Medieval Age |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
14 |
PHI 6040 |
Triết học chính trị - xã hội Tây Âu Cận đại Western - European Socio - Political Philosophy in the Modern Age |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
15 |
PHI 6141 |
Triết học Tõy Âu thế kỷ XIX – XX qua một số tỏc phẩm tiêu biểu Western European Philosophy in the 19th and the 20th Century through Typical Works |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
16 |
PHI 6011 |
Nhà nước pháp quyền: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn Rule of Law: some Theoretical and Practical problems |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
II.2.2 |
Các học phần tự chọn |
14/30 |
|
|
|
|
|
17 |
PHI 6242 |
Đạo đức truyền thống Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế Vietnamese Traditional Morality |
3 |
36 |
9 |
0 |
|
18 |
PHI 6027 |
Triết học liên văn hóa Intercultural Philosophy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
19 |
PHI 6015 |
Phương pháp lôgíc trong nghiên cứu “Tư bản” của C. Mác với việc vận dụng nhận thức xã hội trong thời đại hiện nay Logical method in Researching Marx’s “Capital” and its Application to Social Cognition in the Present Time |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
20 |
PHI 6245 |
Nguồn gốc, bản chất và sự vận động của cái đẹp Sources, Essence and Movement of the Beauty |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
21 |
PHI 6143 |
Toàn cầu hoá và kinh tế tri thức Globalization and Knowledge Economy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
22 |
PHI 6031 |
Tư tưởng triết học trong kinh dịch Philosophical Thoughts in Book of Changes |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
23 |
PHI 6012 |
Mỹ học hiện đại và định hướng giá trị thẩm mỹ ở Việt Nam hiện nay Contemporary Aesthetics and Orientations for Aesthetic Values in Vietnam at Present |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
24 |
PHI 6024 |
Triết học Trung Quốc cận hiện đại Chinese Philosophy in the Modern and Contemporary Time |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
25 |
PHI 6025 |
Nhân học triết học Philosophical Anthropogy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
26 |
PHI 6226 |
Vấn đề triết học của khoa học và công nghệ hiện đại Philosophical Issues of the Modern Science and Technology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
27 |
PHI 6028 |
Quan niệm đạo đức học trong một số trào lưu triết học phương Tây hiện đại Ethical Conceptions in some Trends of the Contemporary Western Philosophy |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
28 |
PHI 6032 |
Phạm trù vật chất của triết học Mác - Lênin dưới ánh sáng của khoa học tự nhiên hiện đại Category of Matter in the Marxist - Leninist Philosophy under the light of the Modern Natural Sciences |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
29 |
PHI 6244 |
Hoạt động thẩm mỹ và những hệ thống lý thuyết cơ bản nghiên cứu hoạt động thẩm mỹ Aesthetic Activities and Main Theoretical Systems in Researching Aesthetic Activities |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
30 |
PHI 6275 |
Xã hội dân sự Civil Society |
3 |
36 |
9 |
|
|
III |
PHI 7201 |
Luận văn (Thesis) |
20 |
|
|
|
|
Tổng cộng (Total) |
64 |
|
|
|
|
Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
[1] Học phần ngoại ngữ cơ bản là 04 tín chỉ, học phần này không tính vào điểm trung bình chung tích lũy nhưng được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
Những tin mới hơn