Bấm để nhận tiền thưởng | game đánh chắn online đổi thưởng

   

Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 04:39

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ, trong đó:

* Khối kiến thức chung:                             4[1] tín chỉ

*  Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:   40 tín chỉ

      - Bắt buộc:                                            18 tín chỉ

      - Lựa chọn:                                           22/46 tín chỉ

+ Khối kiến thức cơ sở:                         15 tín chỉ 

       - Bắt buộc:                                    7 tín chỉ

       - Lựa chọn:                                    8/16 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên ngành:           25 tín chỉ

             - Bắt buộc:                                    11 tín chỉ

             - Lựa chọn:                                    14 / 30 tín chỉ 

* Luận văn thạc sĩ:                                     20 tín chỉ     

2. Khung chương trình

Số

TT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

4

 

 

 

 

1

 

Ngoại ngữ cơ bản

General Foreign Language

(chọn 1 trong 5 thứ tiếng)

4

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

30

30

0

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

30

30

0

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

30

30

0

 

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

30

30

0

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

30

30

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

40

 

 

 

 

II.1

Khối kiến thức cơ sở

15

 

 

 

 

II.1.1

Các học phần bắt buộc

7

 

 

 

 

 2

PHI 6133

Thế giới quan và Phương pháp luận triết học

World Viewpoint and Methodology of Philosophy

2

20

10

0

 

 3

PHI 6134

Thời đại ngày nay: Những vấn đề chính trị - xã hội

Contemporary Time: Social Political Problems

3

30

15

0

 

 4

PHI 6036

Phương pháp nghiên cứu triết học

Philosophical Research Methods

2

20

10

0

 

II.1.2

Các học phần tự chọn

8/16

 

 

 

 

 5

PHI 6035

Tư tưởng triết học Việt Nam: Truyền thống và hiện đại

Vietnamese Philosophical Thoughts: Tradition and Modernity

2

20

10

0

 

6

PHI 6016

Triết học về con người trong cách mạng khoa học - công nghệ

Philosophy of Human Being in the Scientific - Technological Revolution

2

20

10

0

 

  7

PHI 6018

Phạm trù quy luật trong lịch sử triết học với việc nhận thức quy luật xã hội

Category of Law in the History of Philosophy in Cognitive Perspective of Social Laws

2

20

10

0

 

  8

PHI 6137

Vũ trụ quan trong triết học phương Đông

The Viewpoint of the Universe in the Eastern Philosophy

2

20

10

0

 

  9

PHI 6020

Triết học về tôn giáo trong thời đại ngày nay

Philosophyof Religion in the Present Time 

2

20

10

0

 

10

PHI 6017

Đạo đức sinh thái trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay

Ecological Ethics under the Condition of the Market Economy in Vietnam at Present

2

20

10

0

 

  11

PHI 6138

Triết học lịch sử

Philosophy of History

2

20

10

0

 

  12

PHI 6029

Vấn đề dân chủ và dân chủ hoá đời sống xã hội: Lịch sử và hiện đại   

Problems of Democracy and Democratization of Social Life: History and Modernity

2

20

10

0

 

II.2

Khối kiến thức chuyên ngành

25

 

 

 

 

II.2.1

Các học phần bắt buộc

11

 

 

 

 

13

PHI 6004

Triết học chính trị - xã hội Tây Âu Cổ - Trung đại

Western - European Socio - Political Philosophy in the Ancient - Medieval Age

3

30

15

0

 

14

PHI 6040

Triết học chính trị - xã hội Tây Âu Cận đại

Western - European Socio - Political Philosophy in the Modern Age

3

30

15

0

 

15

PHI 6141

Triết học Tõy Âu thế kỷ XIX – XX qua một số tỏc phẩm tiêu biểu

Western European Philosophy in the 19th and the 20th Century through Typical Works

3

30

15

0

 

16

PHI 6011

Nhà nước pháp quyền: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn

Rule of Law: some Theoretical and Practical problems

2

20

10

0

 

II.2.2

Các học phần tự chọn

14/30

 

 

 

 

17

PHI 6242

Đạo đức truyền thống Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế

Vietnamese Traditional Morality

3

36

9

0

 

18

PHI 6027

Triết học liên văn hóa

Intercultural Philosophy

2

20

10

0

 

19

PHI 6015

Phương pháp lôgíc trong nghiên cứu “Tư bản” của C. Mác với việc vận dụng nhận thức xã hội trong thời đại hiện nay

Logical method in Researching Marx’s “Capital” and its Application to Social Cognition in the Present Time

2

20

10

0

 

20

PHI 6245

Nguồn gốc, bản chất và sự vận động của cái đẹp

Sources, Essence and Movement of the Beauty

2

20

10

0

 

21

PHI 6143

Toàn cầu hoá và kinh tế tri thức

Globalization and Knowledge Economy

2

20

10

0

 

22

PHI 6031

Tư tưởng triết học trong kinh dịch

Philosophical Thoughts in Book of Changes

2

20

10

0

 

23

PHI 6012

Mỹ học hiện đại và định hướng giá trị thẩm mỹ ở Việt Nam hiện nay

Contemporary Aesthetics and Orientations for Aesthetic Values in Vietnam at Present

2

20

10

0

 

24

PHI 6024

Triết học Trung Quốc cận hiện đại

Chinese Philosophy in the Modern and Contemporary Time

2

20

10

0

 

25

PHI 6025

Nhân học triết học

Philosophical Anthropogy

2

20

10

0

 

26

PHI 6226

Vấn đề triết học của khoa học và công nghệ hiện đại

Philosophical Issues of the Modern Science and Technology

2

20

10

0

 

27

PHI 6028

Quan niệm đạo đức học trong một số trào lưu triết học phương Tây hiện đại

Ethical Conceptions in some Trends of the Contemporary Western Philosophy   

2

20

10

0

 

28

PHI 6032

Phạm trù vật chất của triết học Mác - Lênin dưới ánh sáng của khoa học tự nhiên hiện đại

Category of Matter in the Marxist - Leninist Philosophy under the light of the Modern Natural Sciences

2

20

10

0

 

29

PHI 6244

Hoạt động thẩm mỹ và những hệ thống lý thuyết cơ bản nghiên cứu hoạt động thẩm mỹ

Aesthetic Activities and Main Theoretical Systems in Researching Aesthetic Activities

2

20

10

0

 

30

PHI 6275

Xã hội dân sự

Civil Society

3

36

9

 

 

III

PHI 7201

Luận văn (Thesis)

20

 

 

 

 

Tổng cộng (Total)

64

 

 

 

 

 

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

[1] Học phần ngoại ngữ cơ bản là 04 tín chỉ, học phần này không tính vào điểm trung bình chung tích lũy nhưng được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây